| Yêu và sống
Cách sử dụng 尽管 trong tiếng Trung
Cách dùng 尽管 trong tiếng Trung.
尽管: cứ, cho dù, cho rằng.
Phó từ 尽管 biểu thị sự yên tâm không ngần ngại mà làm.
Ví dụ:
有什么问题尽管问.
Nếu bạn có vấn đề gì, cứ nêu ra.
工作有我们, 你尽管放心吧.
Công việc đã có chúng tôi bạn cứ yên tâm đi.
尽管有什么变化, 我们要坚持原则.
Dù cho có gì biến đổi, chúng ta vẫn phải giữ lấy nguyên tắc.
Liên từ 尽管 đặt ở đầu phân câu trước, biểu thị nhượng bộ, thừa nhận một sự thật nào đó trước, sau đó dẫn đến chuyển ngoặc, phân câu sau thì hay có từ 但, 但是, 然而...để hô ứng.
Ví dụ:
尽管有困难, 但我们一定完成任务.
Mặc dù có khó khăn nhưng chúng tôi nhất định hoàn thành nhiệm vụ.
尽管他不接受我的意见, 我有意见还要向他提.
Cho dù anh ấy không tiếp thu ý kiến của tôi, tôi có ý kiến phải đóng góp anh ấy.
尽管以后项目变化难测, 然而大体的计算还是可以能的.
Cho dù hạng mục sau này có sự thay đổi khó lường, nhưng vẫn có thể tính toán trên đại thể.
Tư liệu tham khảo: "Từ điển thành ngữ". Bài viết cách sử dụng 尽管 trong tiếng Trung được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn