Home » Liên từ trong tiếng Hoa
Today: 27-12-2024 12:32:53

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Liên từ trong tiếng Hoa

(Ngày đăng: 08-03-2022 11:02:27)
           
Liên từ là loại từ nối các từ, ngữ câu hoặc ngữ đoạn để biểu thị mối quan hệ giữa chúng. Bản thân liên từ không ý nghĩa cụ thể, nó chỉ nói rõ quan hệ giữa các từ ngữ và câu được nối kết.

Liên từ trong tiếng Hoa:

Liên từ là loại từ nối các từ, ngữ, câu hoặc ngữ đoạn để biểu thị mối quan hệ giữa chúng. Căn cứ vào đơn vị ngôn ngữ được nối, có thể phân chia liên từ thành các loại sau đây.

Loại thường nối danh từ, đại từ, ngữ danh từ tính.

Ví dụ:

和, 跟, 同, 与, 以及, 及, 或, 或 者, ...

我和他.

(Tôi và anh ấy).

SGV, Liên từ trong tiếng Hoa 这件事与我无关.

(Việc này không liên quan đến tôi).

Loại thường nối động từ, tính từ hoặc ngữ động từ tính, ngữ tính từ.

Ví dụ:

并, 并且, 而, 而且, 或, 或者, ...

伟大而艰巨的任务.

(Nhiệm vụ vĩ đại nhưng vất vã).

不但战胜了各种灾害,而且获得了丰收.

(Không chỉ chiến thắng được các bệnh dịch tai hại mà còn được mùa).

Loại thường nối phân câu.

Ví dụ:

不但, 虽然, 假如, 如果, 即使, 尽管, 只有, 只要, 不论, 不管, 因为, 除非, 与其, 因此, 因而, 不过, 可是, 从而, 以致, 然而, 宁可, 免得, ...

我去宿舍找他, 可是他不再.

(Tôi đến kí túc xá tìm anh ta nhưng anh ta không có ở đó).

因为共奏很忙所以不能来看你.

(Vì công việc bận rộn quá nên không đến thăm em được).

如果有钱我就买一所别墅.

(Nếu như có tiền tôi sẽ mua một ngôi biệt thự).

Loại nối câu hoặc đoạn ngữ (nhóm câu).

Ví dụ:

因此, 所以, 但是, 然而, ...

他的话引得大家都笑了, 室内的空气因此轻松了很多.

(Lời nói của anh ấy khiến mọi người đều cười, do đó không khí trong phòng cũng bớt căng thẳng).

我和他在一起工作过, 所以对他比较熟悉.

(Tôi đã cùng làm việc với anh ấy, cho nên tôi biết anh ấy tương đối rõ).

Tư liệu tham khảo: "Giáo trình Hán ngữ" bài viết liên từ trong tiếng Hoa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news