| Yêu và sống
Giới từ trong tiếng Hoa
Giới từ trong tiếng Hoa:
介词 /giới từ/ có thể phân chia giới từ thành:
Giới từ biểu thị thời gian, địa điểm, phương hướng: 当, 从, 到, 由, 往, 于, 在, 自, 自从, 朝, 向, 沿着, 朝着, 顺着, ...
Ví dụ:
她下午场沿着海边散步.
(Buổi chiều cô ấy thường đi tản bộ dọc bờ biển).
Giới từ biểu thị căn cứ, phương thức: 按, 按照, 依照, 根据, 以, 用, 凭, 靠, 经过, 通过,...
Ví dụ:
经过多年的努力他终于成功了.
(Qua nhiều năm nỗ lực cuối cùng anh ta cũng thành công)
Giới từ biểu thị mục đích, nguyên nhân, lý do: 为, 为了, 为着, 因, 由于, ...
Ví dụ:
由于老师傅的耐心教导, 他很快就掌握了这一门技术.
(Do sự chịu khó dạy dỗ của bác thợ già, anh ấy đã nhanh chóng nắm được kỹ thuật này).
Giới từ biểu thị bị động: 被, 叫, 让, 教, 给, 为, ...
Ví dụ:
我的手机被他拿走了.
(Điện thoại của tôi bị anh ta lấy đi rồi).
Giới từ biểu thị đối tượng, sự liên quan: 把, 将, 替, 和, 跟, 同, 与, 对, 对于, 至于, 连, ...
Ví dụ:
这么中的行李我替你拿.
(Hành lý nặng như thế, để tôi xách giúp anh cho).
Giới từ biểu thị so sánh: 比, 跟, 和, 同, 与, ...
Ví dụ:
我比她大两岁.
(Tôi lớn hơn anh ấy hai tuổi).
Giới từ biểu thị sự bài trừ: 除, 除了.
Ví dụ:
除了你我谁都不要.
(Ngoài em ra anh không cần ai khác).
Tư liệu tham khảo: "Giáo trình Hán ngữ" bài viết giới từ trong tiếng Hoa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn