Home » Giới từ trong tiếng Hoa
Today: 24-11-2024 17:45:32

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Giới từ trong tiếng Hoa

(Ngày đăng: 08-03-2022 11:02:42)
           
Giới từ là những hư từ đặt trước đại từ, danh từ hoặc cụm danh từ, tạo thành các cụm giới từ bổ nghĩa cho động từ, tính từ hoặc cả câu về các mặt đối tượng, thời gian, nơi chốn, phương thức.

Giới từ trong tiếng Hoa:

介词 /giới từ/ có thể phân chia giới từ thành:

Giới từ biểu thị thời gian, địa điểm, phương hướng: 当, 从, 到, 由, 往, 于, 在, 自, 自从, 朝, 向, 沿着, 朝着, 顺着, ...

Ví dụ:

她下午场沿着海边散步.

(Buổi chiều cô ấy thường đi tản bộ dọc bờ biển).

SGV, Giới từ trong tiếng Hoa Giới từ biểu thị căn cứ, phương thức: 按, 按照, 依照, 根据, 以, 用, 凭, 靠, 经过, 通过,...

Ví dụ:

经过多年的努力他终于成功了.

(Qua nhiều năm nỗ lực cuối cùng anh ta cũng thành công)

Giới từ biểu thị mục đích, nguyên nhân, lý do: 为, 为了, 为着, 因, 由于, ...

Ví dụ:

由于老师傅的耐心教导, 他很快就掌握了这一门技术.

(Do sự chịu khó dạy dỗ của bác thợ già, anh ấy đã nhanh chóng nắm được kỹ thuật này).

Giới từ biểu thị bị động: 被, 叫, 让, 教, 给, 为, ...

Ví dụ:

我的手机被他拿走了.

(Điện thoại của tôi bị anh ta lấy đi rồi).

Giới từ biểu thị đối tượng, sự liên quan: 把, 将, 替, 和, 跟, 同, 与, 对, 对于, 至于, 连, ...

Ví dụ:

这么中的行李我替你拿.

(Hành lý nặng như thế, để tôi xách giúp anh cho).

Giới từ biểu thị so sánh: 比, 跟, 和, 同, 与, ...

Ví dụ:

我比她大两岁.

(Tôi lớn hơn anh ấy hai tuổi).

Giới từ biểu thị sự bài trừ: 除, 除了.

Ví dụ:

除了你我谁都不要.

(Ngoài em ra anh không cần ai khác).

Tư liệu tham khảo: "Giáo trình Hán ngữ" bài viết giới từ trong tiếng Hoa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news