| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Từ vựng tiếng Trung bài 34
(Ngày đăng: 08-03-2022 11:01:08)
开始 bắt đầu; 把 giới từ; 嗓子 cổ họng; 打针 chích, tiêm thuốc; 情况 tình hình, tình huống; 文件 văn kiện, giấy tờ; 锻炼 rèn luyện, tập luyện.
Từ vựng tiếng Trung bài 34 - Sách 301 câu giao tiếp tiếng Hoa:
开始 /kāishǐ/ bắt đầu.
把 /bǎ/ giới từ.
嘴 /zuǐ/ miệng.
嗓子 /sǎngzi/ cổ họng.
表 /biǎo/ đồng hồ đo.
发烧 /fāshāo/ sốt.
打针 /dǎzhēn/ chích, tiêm thuốc.
住院 /zhùyuàn/ nằm viện.
受 /shòu/ chịu đựng.
伤 /shāng/ vết thương, bị thương.
情况 /qíngkuàng/ tình hình, tình huống.
重 /zhòng/ nặng.
传真 /chuánzhēn/ fax.
文件 /wénjiàn/ văn kiện, giấy tờ.
锁 /suǒ/ khóa, cái khóa.
灯 /dēng/ đèn.
锻炼 /duànliàn/ rèn luyện, tập luyện.
眼睛 /yǎnjing/ mắt.
手术 /shǒushù/ ca mổ, phẫu thuật.
出院 /chūyuàn/ xuất viện, ra viện.
Tư liệu tham khảo: "301 câu giao tiếp tiếng Hoa" bài viết từ vựng tiếng Trung bài 34 được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn