Home » Từ vựng tiếng Trung bài 34
Today: 27-12-2024 12:29:12

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung bài 34

(Ngày đăng: 08-03-2022 11:01:08)
           
开始 bắt đầu; 把 giới từ; 嗓子 cổ họng; 打针 chích, tiêm thuốc; 情况 tình hình, tình huống; 文件 văn kiện, giấy tờ; 锻炼 rèn luyện, tập luyện.

Từ vựng tiếng Trung bài 34 - Sách 301 câu giao tiếp tiếng Hoa: 

开始 /kāishǐ/ bắt đầu.

把 /bǎ/ giới từ.

嘴 /zuǐ/ miệng.

嗓子 /sǎngzi/ cổ họng.

SGV, Từ vựng tiếng Trung bài 34 表 /biǎo/ đồng hồ đo.

发烧 /fāshāo/ sốt.

打针 /dǎzhēn/ chích, tiêm thuốc.

住院 /zhùyuàn/ nằm viện.

受 /shòu/ chịu đựng.

伤 /shāng/ vết thương, bị thương.

情况 /qíngkuàng/ tình hình, tình huống.

重 /zhòng/ nặng.

传真 /chuánzhēn/ fax.

文件 /wénjiàn/ văn kiện, giấy tờ.

锁 /suǒ/ khóa, cái khóa.

灯 /dēng/ đèn.

锻炼 /duànliàn/ rèn luyện, tập luyện.

眼睛 /yǎnjing/ mắt.

手术 /shǒushù/ ca mổ, phẫu thuật.

出院 /chūyuàn/ xuất viện, ra viện.

Tư liệu tham khảo: "301 câu giao tiếp tiếng Hoa" bài viết từ vựng tiếng Trung bài 34 được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news