| Yêu và sống
Cách sử dụng 倒是 trong tiếng Trung
Cách sử dụng 倒是 trong tiếng Trung
表示跟一般情理相反, 反倒. Trái lại, ngược lại
该说的不说, 不该说的倒是说个没完没了.
Cái cần nói thì không nói, trái lại cái không cần nói thì nói mãi.
表示事情不是那样 (含责怪意). Biểu thị sự việc không phải như vậy, thường mang ý trách móc.
说的倒是容易, 你做起来 试 试!
Nói thì dễ lắm, anh làm thử xem!
表示出乎意外. Biểu thị ngoài dự định.
还有什么理由,我倒是想听一听.
Còn lý do nào khác, tôi vẫn muốn nghe đây.
表示让步. Biểu thị nhượng bộ.
东西倒是好东西, 就是价钱太贵.
Đồ tốt thì có tốt, nhưng giá đắt quá.
表示转折. Biểu thị sự chuyển ý.
屋子不大, 布置得倒是挺讲究.
Phòng không lớn, nhưng cách trang trí lại rất đẹp mắt.
用来暖和语气. Dùng để biểu thị ngữ khí ôn hoà.
如果人手不够, 我倒是愿意帮忙.
Nếu không đủ người thì tôi tình nguyện giúp đỡ.
表催促或追问. Biểu thị sự truy vấn.
你倒是去过没去过, 别吞吞吐吐的.
Anh đã đi rồi hay chưa, đừng có ậm ừ như vậy.
Tư liệu tham khảo: "Từ điển chủ điểm Hán - Việt hiện đại". Bài viết cách sử dụng 倒是 trong tiếng Trung được giáo viên biên soạn bởi trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn