| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Cách dùng từ 应用 trong tiếng Hoa
(Ngày đăng: 08-03-2022 11:00:02)
Trong tiếng Hoa từ 应用 có ý nghĩa là sử dụng, trong nhiều trường hợp còn có nghĩa là ứng dụng. Mang nghĩa ứng dụng khi trực tiếp dùng cho sinh hoạt hoặc sản xuất.
Cách dùng từ 应用 trong tiếng Hoa.
Từ 应用 có ý nghĩa là sử dụng, trong nhiều trường hợp còn có nghĩa là ứng dụng. Mang nghĩa ứng dụng khi trực tiếp dùng cho sinh hoạt hoặc sản xuất.
应用新技术.
Sử dụng kỹ thuật mới.
种方法应用得最为普遍.
Phương pháp này được sử dụng phổ biến nhất.
应用文.
Văn ứng dụng.
应用科学.
Khoa học ứng dụng.
把新方法应用到生产中去.
Đem phương pháp mới ứng dụng vào trong quá trình sản xuất.
电脑技术已经在人民的生活中得到普 遍的应用.
Kĩ thuật vi tính đã được ứng dụng phổ biến trong đời sống của nhân dân.
最近几年, 应用科学发展很快.
Mấy năm gần đây, khoa học ứng dụng phát triển rất nhanh.
Tư liệu tham khảo "Giáo trình Hán ngữ”, bài viết cách dùng từ 应用 trong tiếng Hoa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn