| Yêu và sống
Cấu trúc 反复 trong tiếng Trung
Cấu trúc 反复 trong tiếng Trung.
副 表示动作行为重复进行, 状语, 可重叠为 "反反复复 ".
Là phó từ, biểu thị hành vi được lặp đi lăp lại. Làm trạng ngữ có thể trùng điệp.
Ví dụ:
我写完以后又反复检查了几遍 .
Sau khi viết xong tôi còn kiểm tra mấy lần .
课文要反复读才能记住 .
Bài khóa cần đọc đi đọc lại mấy lần mới nhớ được.
动, 名 一遍又一遍, 多次重复, 可作定语和宾语.
Là động từ, danh từ, có nghĩa là "một lần lại một lần" hoặc nhiều lần lặp lại. Có thể làm định ngữ hoặc tân ngữ.
Ví dụ:
他的病最近又反复, 还得到医院去看看.
Bệnh của anh ấy gần đây lại tái phát, cần phải đến bệnh viện kiểm tra lại.
他的坏习惯最近又反复, 真忍不住啊!
Thói quen xấu của anh ấy gần đây cứ lặp đi lặp lại, thật không chịu nổi!
Bài viết cấu trúc 反复 trong tiếng Trung được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn