| Yêu và sống
Cách dùng linh hoạt của đại từ
Cách dùng linh hoạt của đại từ:
Chỉ bất định (nhiệm chỉ).
Khi đại từ nghi vấn không biểu thị nghi vấn mà dùng để thay thế cho bất kì người nào hoặc sự vật nào, gọi là chỉ bất kì, lúc đó phía sau đại từ nghi vấn thường dùng "都, 比, 总" phối hợp, có khi đầu câu còn dùng các liên từ "无论, 不管" để nhấn mạnh việc chỉ bất kì.
Ví dụ:
这件事谁也知道.
(Việc này ai cũng đều biết cả).
不论你们说什么, 他总是不听.
(Bất luận anh có nói gì thì hắn ta cũng không nghe đâu).
不管困难多么大, 我们都有信心克服它.
(Bất kể khó khăn có lớn đến đâu, chúng tôi đều có lòng tin khắc phục được).
Hư chỉ (không chỉ cụ thể).
Đại từ được dùng để chỉ người hoặc sự vật không xác định (không thể nói ra được hoặc không cần thiết nói ra) gọi là hư chỉ. Đại từ nghi vấn khi dùng để biểu thị hư chỉ nói chung không biểu thị nghi vấn.
Ví dụ:
人们你一句我一句, 越说越高兴.
(Mọi người anh nói một câu, tôi nói một câu, càng nói càng vui).
"大家都考虑一下吧", 有谁提了一句.
("Mọi người hãy suy nghĩ đã" ai đó đã nói lên một câu).
Đặt chỉ (chỉ người, vật nhất định nào đó).
Đại từ (chủ yếu là đại từ nghi vấn) được dùng để chỉ một người hoặc một vật nhất định nào đó gọi là đặc chỉ. Đại từ nghi vấn đặc chỉ thường gặp là lặp lại một đại từ nghi vấn nào đó ở hai phân câu hoặc ở phía trước và sau một câu.
Đại từ nghi vấn dùng để đặc chỉ nói chung không biểu thị nghi vấn.
Ví dụ:
你相信谁, 你就跟谁说.
(Anh tin ai thì anh hãy nói với người đó).
Biến đổi nhân xưng.
Để nhấn mạnh sự cảm thụ của người nói, có khi có thể đặt vị trí của người nghe vào vị trí của người nói, cách dùng đó gọi là biến đổi nhân xưng.
Ví dụ:
看成龙的那个演员的表演, 真把你的肚皮都笑痛了.
(Diễn xuất của nam diễn viên Jackie xông thực sự làm bạn buồn cười).
我那孩子总是不听话, 可把你气坏了.
(Con tôi luôn không vâng lời, nó có thể làm bạn tức giận).
Tư liệu tham khảo: "Giáo trình Hán ngữ", bài viết cách dùng linh hoạt của đại từ được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn