| Yêu và sống
Cấu trúc 负责 trong tiếng Trung
Cấu trúc 负责 trong tiếng Trung.
动 担负责任, 可代名词, 动词, 小句宾语, 可带 "了 ", " 过 ".
Là động từ, có nghĩa là "gánh vác trách nhiệm". Có thể mang tân ngữ là danh từ, động từ, cụm chủ vị. Có thể mang "了", "过".
Ví dụ:
这次明河公司来参观我们公司,谁负责接待?
Lần này công ty Thanh Hà đến tham quan công ty chúng ta, ai sẽ chịu trách nhiệm tiếp đón?
这个工作我们要负责到底.
Công việc này chúng ta cần phải phụ trách đến cùng.
形 对工作尽责, 认真, 作定语或谓语.
Làm tính từ, có nghĩa là" chăm chỉ có tinh thần trách nhiệm đối với công việc" . Làm định ngữ hoặc vị ngữ.
Ví dụ:
他对工作很负责, 大家都很满意.
Cô ấy đối với công việc rất có trách nhiệm, mọi người đều rất vừa ý .
这不是小兰喜欢的工作, 所以他对这份工作不太负责.
Đây không phải là công việc Tiểu Lan thích, vì vậy cô ấy làm việc không có trách nhiệm lắm.
Bài viết cấu trúc 负责 trong tiếng Trung được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn