| Yêu và sống
Cách sử dụng từ 终于 trong tiếng Hoa
Cách sử dụng từ 终于 trong tiếng Hoa.
Từ 终于 là một phó từ mang ý nghĩa là cuối cùng. Biểu thị qua một quá trình tương đối dài cuối cùng xuất hiện một kết quả mới và không dùng ở dạng phủ định.
我等了很久, 她终于来了.
Tôi đợi rất lâu, cuối cùng cô ta cũng đến.
经过努力, 问题终于解决了.
Trải qua nỗ lực, cuối cùng vấn đề cũng được giải quyết.
经过仔细研究, 鲁班终于发明了锯.
Trải qua nghiên cưu kĩ lưỡng, cuối cùng Lỗ Ban đã chế tạo được cái cưa.
经过努力, 我们终于爬到山顶了.
Trải qua nỗ lực cuối cùng chúng tôi cũng đã leo lên đỉnh núi rồi.
她多次想说, 但终于没说出口.
Cô ấy nhiều lần muốn nói, nhưng cuối cùng lại không nói ra.
试验终于成功了.
Thí nghiệm cuối cùng đã thành công.
Tư liệu tham khảo “Giáo trình hán ngữ”, bài viết cách sử dụng từ 终于 trong tiếng Hoa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn