Home » Từ vựng tiếng Trung bài 33
Today: 20-04-2024 19:15:24

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung bài 33

(Ngày đăng: 08-03-2022 11:04:27)
           
客人 khách; 旅馆 khách sạn; 终于 rốt cuộc, cuối cùng; 衬衫 áo sơ mi; 椅子 ghế tựa; 质量 chất lượng; 空调 máy điều hòa nhiệt độ; 市 thành phố.

Từ vựng:

空 /kòng/ trống không.

终于 /zhōngyú/ rốt cuộc, cuối cùng.

死 /sǐ/ chết được, hết mức.

只要就 /zhǐyàojiù/ chỉ cần là.

SGV, Từ vựng tiếng Trung bài 33 旅馆 /lǔguǎn/ khách sạn.

满 /mǎn/ đầy.

包 /bāo/ túi, bao, bọc.

地 /de/ trợ từ kết câu.

客人 /kèren/ khách.

洗澡 /xǐzǎo/ tắm, tắm rửa.

饿 /è/ đói.

衬衫 /chènshān/ áo sơ mi.

椅子 /yǐzi/ ghế tựa.

渴 /kě/ khát.

质量 /zhìliàng/ chất lượng.

空调 /kōngtiáo/ máy điều hòa nhiệt độ.

市 /shì/ thành phố.

中心 /zhōngxīn/ trung tâm.

裙子 /qúnzì/ váy, đầm.

箱子 /xiāngzì/ rương, hòm.

裤子 /kùzi/ quần.

餐厅 /cāntīng/ phòng ăn, nhà ăn.

Tư liệu tham khảo: "301 câu giao tiếp tiếng Hoa" bài viết từ vựng tiếng Trung bài 33 được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/

Related news