| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Trung bài 33
Từ vựng:
Thông báo: Duy nhất trong năm từ ngày 27/3 - 9/4/2021, giảm học phí 35% còn 423.000đ 1 tháng khi đăng ký khoá học Anh, Hàn, Hoa, Nhật. LH: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết
空 /kòng/ trống không.
终于 /zhōngyú/ rốt cuộc, cuối cùng.
死 /sǐ/ chết được, hết mức.
只要就 /zhǐyàojiù/ chỉ cần là.
旅馆 /lǔguǎn/ khách sạn.
满 /mǎn/ đầy.
包 /bāo/ túi, bao, bọc.
地 /de/ trợ từ kết câu.
客人 /kèren/ khách.
洗澡 /xǐzǎo/ tắm, tắm rửa.
饿 /è/ đói.
衬衫 /chènshān/ áo sơ mi.
椅子 /yǐzi/ ghế tựa.
渴 /kě/ khát.
质量 /zhìliàng/ chất lượng.
空调 /kōngtiáo/ máy điều hòa nhiệt độ.
市 /shì/ thành phố.
中心 /zhōngxīn/ trung tâm.
裙子 /qúnzì/ váy, đầm.
箱子 /xiāngzì/ rương, hòm.
裤子 /kùzi/ quần.
餐厅 /cāntīng/ phòng ăn, nhà ăn.
Tư liệu tham khảo: "301 câu giao tiếp tiếng Hoa" bài viết từ vựng tiếng Trung bài 33 được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa Sài Gòn Vina.
Related news
- Cách dùng 可能 trong tiếng Hoa (15/04) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Cách dùng 关于 trong tiếng Hoa (15/04) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Cách sử dụng 据说 trong tiếng Hoa (15/04) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng về kiến trúc chùa 佛教 trong Phật giáo (15/04) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Cách sử dụng 是~ 的 trong tiếng Hoa (15/04) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hoa về lễ tết bốn mùa chủ đề lễ Tết (15/04) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Gặt lúa tiếng Trung là gì (15/04) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Doanh thu tiếng Trung là gì (15/04) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Mẫu hội thoại về gọi điện đặt hàng (15/04) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng Phật giáo 佛教 chủ đề pháp bảo trong chùa (15/04) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn