| Yêu và sống
Cách sử dụng 忍不住 trong tiếng Trung
Cách sử dụng 忍不住 trong tiếng Trung
忍不住: không nhịn được, không chịu được, không nén được.
忍 là động từ biểu thị ý tự kiềm chế.
Dùng làm động từ vị ngữ có thể có 着 theo sau hoặc xuất hiện dạng kết cấu động bổ: 忍住, 忍不住, 忍得住.
Ví dụ:
医生说: 请你忍着点儿, 一会儿就好.
Bác sĩ nói: Xin anh rán chịu một tí, lát nữa sẽ khỏi thôi.
我说: 没关系, 我忍得住
Tôi nói: Không sao, tôi chịu được.
她想哭, 可是又忍住了.
Cô ấy muốn khóc nhưng sau đó lại nén được, kiềm chế được.
她忍不住了, 哭起来.
Cô ta không kiềm chế được nên khóc òa lên.
那个人说话不讲道理, 我忍不住了, 跟 他争论起来.
Người đó nói chuyện thật chẳng có đạo lý gì tôi không nén được nên đã tranh cãi với anh ta.
忍不住: thường làm trạng ngữ, biểu thị hành vi không thể kiềm chế được.
Ví dụ:
看到他可笑的样子大家忍不住笑了.
Nhìn thấy điệu bộ tức cười của anh ta mọi người không nén được đã cười ồ lên.
看见酒, 他就忍不住喝了.
Nhìn thấy rượu, anh ta không nén được nên uống rồi.
Tư liệu tham khảo: “Giáo trình Hán ngữ”. Bài viết cách sử dụng 忍不住 trong tiếng Trung được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn