| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Cách sử dụng 看不起 trong tiếng Trung
(Ngày đăng: 08-03-2022 11:05:07)
看不起 có nghĩa coi thường, xem thường, khinh rẻ. Từ đồng nghĩa với 看不起 là 瞧不起. 看不起 là kết cấu động bổ, dạng khẳng định của nó là 看不起.
Cách sử dụng 看不起 trong tiếng Trung
看不起 có nghĩa coi thường, xem thường, khinh rẻ.
Từ đồng nghĩa với 看不起 là 瞧不起.
看不起 là kết cấu động bổ, dạng khẳng định của nó là: 看不起.
Ví dụ:
看不起劳动人民是不对的.
Xem thường những người dân lao động là không đúng.
我就是看不起那种不尊重别人的人.
Tôi thật sự rất coi thường những người không tôn trọng người khác.
不要看不起有缺点的人, 因为每个 人 都 会有缺点的.
Đừng xem thường những người có khuyết điểm, vì người nào cũng đều có khuyết điểm cả.
不要自以为了不起而看不起人.
Đừng tự cho mình là tài giỏi, mà khih thường người khác.
Tư liệu tham khảo: "Giáo trình Hán ngữ". Bài viết cách sử dụng 看不起 trong tiếng Trung được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn