| Yêu và sống
Cách dùng 共同
Cách dùng 共同:
共同: Cùng, chung.
大家一起做某事. 作状语.
Mọi người cùng làm một việc gì đó. Làm trạng ngữ.
Ví dụ:
我们共同把房间打扫干干净净的.
(Chúng tôi cùng nhau quét dọn phòng sạch sẽ).
我们两国决定共同开发这里的水利资源.
(Hai nước chúng tôi quyết định cùng nhau phát triển nguồn tài nguyên thủy lợi ở đây).
確切嚟講, 機器令到我哋最後變得更人性化而非技術化, 因為我哋一路都係度互相合作, 共同創造.
(Và thật sự, kết cục là con người hơn công nghệ bởi vì chúng ta đang cùng tạo nên công nghệ mọi lúc mọi nơi).
形容词: 属于大家的, 彼此都具有的. 作定语.
Tính từ: thuộc về mọi người, của chung, ai cũng đều có. Làm định ngữ.
Ví dụ:
到中国实习是我们共同的愿望.
(Đến Trung Quốc thực tập là ước mơ chung của chúng tôi).
发展经济, 提高人民生活水平是我们共同的理想.
(Phát triển kinh tế, nâng cao chất lượng đời sống nhân dân là lý tưởng của chúng tôi).
在共同住宅里, 人们有各自的私人住宅, 同时也共享广大的公用空间, 无论室内还是室外.
(Trong nhà chung, bạn có phòng riêng, nhưng có những không gian chung, cả trong lẫn ngoài).
Tư liệu tham khảo: "Giáo trình Hán ngữ Tập 3 - Quyển 2" bài viết cách dùng 共同 được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn