| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Cách sử dụng 弄 trong tiếng Hoa
(Ngày đăng: 08-03-2022 11:06:07)
弄 dùng để biểu thị một số động tác không cần nói rõ hoặc không nói rõ. Phía sau thường có tân ngữ hoặc kết quả của động tác. 弄 thường được dùng trong khẩu ngữ.
弄: làm, tương đương với "做, 干, 搞, 办"
Ví dụ:
弄饭.
Làm cơm.
把衣服弄脏了.
Quần áo dơ rồi.
这活儿我做不好, 请你帮我弄弄.
Việc này tôi làm không được, nhờ anh giúp cho.
这件事总得弄出这个结果来才成.
Việc này phải làm cho ra kết quả mới được.
弄: xách, cầm, chơi đùa.
Ví dụ:
小孩子爱弄沙土.
Trẻ con thích nghịch cát.
他又弄鸽子去了.
Anh ta lại xách chim bồ câu đi rồi.
弄: kiếm cách, tìm cách.
Ví dụ:
你去弄点水来.
Anh đi kiếm ít nước.
弄: giở.
Ví dụ:
弄手段.
Giở thủ đoạn.
舞文弄墨.
Xuyên tạc văn bản pháp luật, chơi chữ.
Tư liệu tham khảo: "Giáo trình Hán ngữ" bài viết cách sử dụng 弄 trong tiếng Hoa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn