Home » Cách sử dụng 弄 trong tiếng Hoa
Today: 27-12-2024 12:35:10

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cách sử dụng 弄 trong tiếng Hoa

(Ngày đăng: 08-03-2022 11:06:07)
           
弄 dùng để biểu thị một số động tác không cần nói rõ hoặc không nói rõ. Phía sau thường có tân ngữ hoặc kết quả của động tác. 弄 thường được dùng trong khẩu ngữ.

: làm, tương đương với "做, 干, 搞, 办"

Ví dụ:

弄饭.

Làm cơm.

把衣服弄脏了.

Quần áo dơ rồi. 

SGV, Cách sử dụng 弄 trong tiếng Hoa 这活儿我做不好, 请你帮我弄弄.

Việc này tôi làm không được, nhờ anh giúp cho.

这件事总得弄出这个结果来才成.

Việc này phải làm cho ra kết quả mới được.

弄: xách, cầm, chơi đùa.

Ví dụ:

小孩子爱弄沙土.

Trẻ con thích nghịch cát.

他又弄鸽子去了.

Anh ta lại xách chim bồ câu đi rồi.

: kiếm cách, tìm cách.

Ví dụ:

你去弄点水来.

Anh đi kiếm ít nước.

: giở.

Ví dụ:

弄手段.

Giở thủ đoạn.

舞文弄墨.

Xuyên tạc văn bản pháp luật, chơi chữ.

Tư liệu tham khảo: "Giáo trình Hán ngữ" bài viết cách sử dụng 弄 trong tiếng Hoa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/

Related news