| Yêu và sống
Cách dùng 并且 trong tiếng Trung
Cách dùng 并且 trong tiếng Trung
并且 đồng thời, và, hơn nữa, mà còn, còn.
用在两个动词或动词性的词组之间, 表 示两个动作同时或先后进行.
Dùng giữa hai động từ hoặc hai ngữ động từ, biểu thị hai động tác tiến hành cùng lúc hoặc tuần tự trước sau.
Ví dụ:
热烈讨论并且通过了这个生产计划.
Đã thảo luận sôi nổi đồng thời thông qua kế hoạch sản xuất này.
用在复合句后一半里, 表示更进一 层 的 意思.
Dùng ở nửa sau của câu phức, biểu thị ý nghĩa tiến thêm một bước.
Ví dụ:
他最近开始学中文, 并且说得 很 不 错.
Gần đây anh ta học tiếng Hoa đồng thời anh ấy nói cũng rất tốt.
他给朋友写了一封信, 并且寄去 两 张 照 片.
Anh ấy gửi cho bạn mình một bức thư, đồng thời còn gửi kèm theo hai tấm ảnh nữa.
他不但结了婚, 并且已经有了一 个 小 孩.
Anh ta không những kết hôn rồi mà còn có một đứa con nữa.
见到有人落水, 他大喊救人并且跳 入 水 中.
Nhìn thấy có người rơi xuống nước, anh ta đã kêu hô cứu người và đồng thời nhảy xuống nước cứu người.
Tư liệu tham khảo: "Giáo trình Hán ngữ". Bài viết cách dùng 并且 trong tiếng Trung được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn