| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Cách sử dụng 得人心 trong tiếng Trung
(Ngày đăng: 08-03-2022 11:07:20)
得人心 có nghĩa được lòng người, hợp lòng người. Biểu hiện làm việc hợp lòng người, hài lòng mọi người, được nhiều người chào đón và ủng hộ.
Cách sử dụng 得人心 trong tiếng Trung
得人心 có nghĩa được lòng người, hợp lòng người.
Ý nghĩa: 做事符合大家的心愿, 讨人喜欢, 得到多数人的欢迎和拥护.
Làm việc hợp lòng người, hài lòng mọi người, được nhiều người chào đón và ủng hộ.
Ví dụ :
这位新来的经理, 办了几件得人心的事, 收到了大家的拥护.
Vị giám đốc mới đến này, đã làm được mấy việc được lòng người, đã được mọi ngươi ủng hộ.
小王总干得人心的事, 所以大家都喜欢他.
Tiểu Vương luôn làm việc hợp lòng người, vì thế mọi người rất thích anh ta.
你别再做不得人心的事了, 要不没 人 爱理你.
Bạn đừng làm việc không hợp lòng người nữa, nếu không sẽ không ai yêu mến bạn đâu.
Tư liệu tham khảo: "Thế giới Hoa ngữ". Bài viết cách sử dụng 得人心 trong tiếng Trung được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn