| Yêu và sống
Cách sử dụng 往 trong tiếng Trung
往 cùng với danh từ chỉ phương vị kết hợp thành kết cấu giới từ, biểu thị phương thức của động tác.
Ví dụ:
出了校门往南走, 就是邮局.
Đi ra khỏi cổng trường rồi đi về phía nam là bưu điện rồi.
你往哪儿里打电话?
Bạn gọi điện thoại đi đâu?
一个人王东, 一个人往西.
Một người đi về phía đông, một người đi về phía tây.
大家把行李往车上送.
Mọi người đem hành lí chất lên xe.
往: Có thể sau động từ làm bổ ngữ.
Ví dụ:
飞往西安的飞机几点起飞?
Chuyến bay đến Tây An mấy giờ cất cánh.
开往南京的火车就要开车了.
Xe lửa đi Nam Kinh sắp chạy rồi.
Ngoài ra 往 trong khẩu ngữ có khi đứng độc lập làm vị ngữ.
Ví dụ:
去书店怎么走? 王东还是往西?
Làm sao để đến nhà sách? Đi về phía đông hay phía tây.
你往哪去?
Bạn đi đâu thế?
Tư liệu tham khảo: “Giáo trình Hán ngữ”. Bài viết cách sử dụng 往 trong tiếng Trung được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn