| Yêu và sống
Cách sử dụng 先不说 trong tiếng Trung
Cách sử dụng 先不说 trong tiếng Trung
先不说 có nghĩa trước tiên chưa nói.
Ý nghĩa: 在 先不说 A, 就 B 的句式里, 表示先不说 A, 只要把 B 的情况说明了, 就知道 A 更是这样. 也可以说 "不用说".
Trong kiểu câu 先不说 A, 就 B biểu thị trước tiên chưa cần nói tới A, chỉ cần nói rõ tình hình của B, là biết được A càng như vậy. Cũng có thể nói "不用说".
Ví dụ:
先不说他, 就是让你去做, 也不一定能做好.
Trước tiên chưa nói đến anh ta, nếu để bạn làm, cũng chưa chắc sẽ làm tốt.
先不说能不能考上大学, 就是考上了, 以后用什么交学费呢?
Trước tiên chưa nói đến việc có đậu đại học hay không, cho là đậu đại học, sau này lấy gì đóng học phí đây?
先不说出国以后情况怎么样, 就说办出国手续就够麻烦的了.
Trước tiên chưa nói đến ra nước ngoài tình hình thế nào, chỉ cần nói đến việc làm thủ tục xuất cảnh cũng đã đủ phiền phức rồi.
Tư liệu tham khảo: "Giáo trình Hán ngữ". Bài viết cách sử dụng 先不说 trong tiếng Trung được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn