Home » Từ vựng các loại bánh kem trong tiếng Hoa
Today: 29-03-2024 02:10:30

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng các loại bánh kem trong tiếng Hoa

(Ngày đăng: 08-03-2022 11:56:19)
           
Bánh kem là món tráng miệng rất được ưa thích của giới trẻ Trung Hoa. Nhiều loại bánh kem ngon, trang trí đẹp mắt, tốt cho sức khỏe người dùng.

Các loại bánh kem bằng tiếng Hoa

蛋糕 (dàn gāo): Bánh kem, ga tô.

夹层蛋糕 (jiā céng dàn gāo): Bánh kem tầng.

SGV, một số từ vựng về bánh kem trong tiếng Hoa 栗子蛋糕 (lì zi dàn gāo): Bánh kem nhân hạt dẻ.

 冰淇淋蛋糕 (bīng qí lín dàn gāo): Bánh ga tô kem.

 果仁蛋糕 (gǔo rén dàn gāo): Bánh kem hạnh nhân.

 水果蛋糕 (shuǐ guǒ dàn gāo): Bánh kem nhân trái cây.

 树形蛋糕 (shù xíng dàn gāo): Bánh kem hình cây.

 马德拉蛋糕 (mǎ dé lā dàn gāo): Bánh kem béo ngọt.

 薄荷蛋糕 (bó hé dàn gāo): Bánh kem bạc hà.

 山茶蛋糕 (shān chá dàn gāo): Bánh kem sơn trà.

 咖啡蛋糕 (kā fēi dàn gāo): Bánh kem cà phê.

 巧克力蛋糕 (qiǎo kè lì dàn gāo): Bánh kem sô cô la.

Bài viết Từ vựng các loại bánh kem trong tiếng Hoa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/

Related news