Home » Từ vựng về bánh bích quy trong tiếng Hoa
Today: 24-11-2024 19:08:06

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng về bánh bích quy trong tiếng Hoa

(Ngày đăng: 08-03-2022 11:56:26)
           
Bánh quy trong tiếng Trung là 饼干 (còn gọi là bánh bích quy), là một loại bánh nhỏ và dẹt được trẻ em Trung Quốc yêu thích.

Một số từ vựng về bánh bích quy trong tiếng Hoa:

饼干 (bǐng gān): Bánh bích quy.

Từ vựng về bánh bích quy trong tiếng Hoa 甜饼干 (tián bǐng gān): Bánh quy ngọt.

脆饼干 (cuì bǐng gān): Bánh quy giòn.

薄脆饼干 (bó cuì bǐng gān): Bánh quy mỏng.

华夫饼干 (huá fū bǐng gān): Bánh quế.

酒香饼干 (jiǔ xiāng bǐng gān): Bánh quy mùi rượu.

奶油夹心饼干 (nǎi yóu jiā xīn bǐng gān): Bánh quy kẹp bơ.

奶油梳打饼干 (nǎi yóu shū dǎ bǐng gān): Bánh quy cream.

巧克力饼干 (qiǎokèlì bǐng gān): Bánh quy sô cô la.

白兰地姜汁饼干 (bái lán dì jiāng zhī bǐng gān): Bánh quy nước gừng brandy.

什锦饼干 (shí jǐn bǐng gān): Bánh quy thập cẩm.

Tư liệu tham khảo: Từ điển Hán Việt hiện đại. Bài viết từ vựng về bánh bích quy trong tiếng Hoa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/

Related news