| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Cách dùng từ 地道 trong tiếng Hoa
(Ngày đăng: 08-03-2022 11:57:13)
Từ 地道 là xác thực một sự vật, sự việc, chứng cứ xác thực hay còn có nghĩa là công nhận nguồn gốc chính thống của đối tượng.
地道 (dìdao) có nghĩa chính cống, chính hiệu, nổi tiếng, khéo léo.
Ví dụ:
想不到那个外国人的普通话说的这么 地道。
Thật không ngờ người nước ngoài ấy nói tiếng phổ thông chuẩn như vậy.
你骗我,这不是地道的人参。
Ông lừa tôi, đây không phải là nhân sâm chính cống.
他是一个地道的越南通。
Anh ấy là một người am tường Việt Nam nổi tiếng.
Chú ý: Cần phân biệt cách đọc giữa "dìdao" và "dìdào". Dìdào có nghĩa là đường hầm.
Ví dụ: 你看看这个地道很长啊!
Bạn xem xem, đường hầm này dài thật.
Bài viết cách dùng từ 地道 trong tiếng Hoa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn