Home » 130 câu tiếng Trung giao tiếp thường dùng trong gia đình
Today: 24-11-2024 15:51:54

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

130 câu tiếng Trung giao tiếp thường dùng trong gia đình

(Ngày đăng: 08-03-2022 11:57:59)
           
Gồm những mẫu câu giao tiếp thông dụng giữa con cái và cha mẹ, giữa anh chị em với nhau, thường dùng trong sinh hoạt hằng ngày ở gia đình.

1. 在家中 Zài jiāzhōng: Ở nhà.

2. 早晨好! Zǎochen hǎo: Chào buổi sáng!

SGV, 130 câu tiếng Trung giao tiếp thường dùng trong gia đình 3. 闹钟响了吗? Nàozhōng xiǎngle ma: Đồng hồ báo thức kêu chưa?

4. 该起床了! Gāi qǐchuángle: Đến giờ dậy rồi!

5. 快点儿起床! Kuài diǎn er qǐchuáng: Mau dậy đi!

6. 你醒了吗? Nǐ xǐngle ma: Con tỉnh rồi à?

7. 我刚醒。Wǒ gāng xǐng: Con mới tỉnh dậy.

8. 你不舒服吗? Nǐ bú shūfú ma: Con không khỏe sao?

9. 没有,只是有点儿累。Méiyǒu, zhǐshì yǒudiǎn er lèi: Không ạ, chỉ hơi mệt thôi.

10. 睡得好吗? Shuì de hǎo ma: Con ngủ ngon không?

11. 嗯,睡得挺好。Ń, shuì de tǐng hǎo: Vâng, ngủ ngon lắm.

12. 哪儿啊,几乎没睡着。Nǎ'er a, jīhū méi shuìzhe: Không ạ, gần như thức suốt.

13. 能帮我关掉闹钟吗? Néng bāng wǒ guān diào nàozhōng ma: Mẹ giúp con tắt chuông báo thức với ạ?

14. 你终于起来了。Nǐ zhōngyú qǐláile. Cuối cùng con cũng ngủ dậy rồi.

15. 我还困着呢! Wǒ hái kùn zhene: Con vẫn buồn ngủ lắm!

16. 今天是个好天! Jīntiān shìgè hǎo tiān: Hôm nay là một ngày đẹp trời!

17. 昨晚你熬夜了? Zuó wǎn nǐ áoyèle: Tối qua con thức suốt đêm à?

18. 把被子叠好。Bǎ bèizi dié hǎo: Con gấp chăn vào đi.

19. 把被子收起来吧。Bǎ bèizi shōu qǐlái ba: Con thu dọn chăn màn vào.

20. 昨天晚上你打呼噜了。Zuótiān wǎnshàng nǐ dǎ hūlūle: Tối qua con ngủ ngáy đấy.

21. 我做了个可怕的梦。Wǒ zuòle gè kěpà de mèng: Con mơ giấc mơ rất đáng sợ.

22. 现在没事了。Xiànzài méishìle: Giờ thì không sao rồi.

23. 你一直没关灯啊? Nǐ yīzhí méi guān dēng a: Suốt đêm con không tắt đèn?

24. 我得洗脸了。Wǒ de xǐliǎnle: Con phải đi rửa mặt đã.

25. 该吃早饭了。Gāi chī zǎofànle: Đến giờ ăn sáng rồi.

26. 我还打哈欠呢。Wǒ hái dǎ hāqian ne: Con còn ngáp đây này.

27. 昨天的酒还没醒呢。Zuótiān de jiǔ hái méi xǐng ne: Hôm qua say rượu vẫn chưa tỉnh.

28. 我是个夜猫子。Wǒ shìgè yèmāozi: Con là người hay thức đêm.

29. 我是用咖啡来提神的。Wǒ shì yòng kāfēi lái tíshén de: Con uống cà phê cho tỉnh ngủ.

30. 刷牙了吗? Shuāyále ma: Con đánh răng chưa?

31. 我得梳梳头了。Wǒ de shū shūtóule: Con phải chải đầu đã.

32. 穿什么好呢? Chuān shénme hǎo ne: Nên mặc gì nhỉ?

33. 快换衣服。Kuài huàn yīfú: Mau thay quần áo đi.

34. 把睡衣收好。Bǎ shuìyī shōu hǎo: Thu dọn quần áo ngủ vào.

35. 我走了,妈妈。Wǒ zǒule, māmā: Con đi đây mẹ ơi.

36. 好好学习啊! Hǎo hào xuéxí a: Chăm chỉ học con nhé!

37. 今天我们逃学吧。Jīntiān wǒmen táoxué ba: Hôm nay chúng mình trốn học đi.

38. 好哇,走吧! Hǎo wa, zǒu ba: Được, đi đi!

39. 你毛衣穿反了。Nǐ máoyī chuān fǎnle: Con mặc trái áo len rồi.

40. 上下颠倒了。Shàngxià diāndǎole: Trên dưới lộn ngược rồi.

41. 别忘了扔垃圾呀。Bié wàngle rēng lèsè ya: Đừng quên vứt rác nhé.

42. 忘不了! Wàng bùliǎo: Con không quên đâu!

43. 今天该你扔垃圾了。Jīntiān gāi nǐ rēng lèsèle: Hôm nay đến lượt chị vứt rác rồi.

44. 今天你干什么? Jīntiān nǐ gànshénme: Hôm nay con làm gì?

45. 今天我们开运动会。Jīntiān wǒmen kāi yùndònghuì: Hôm nay chúng con mở hội thể thao

46. 你快点儿,我们该迟到了。Nǐ kuài diǎn er, wǒmen gāi chídàole: Mau lên, chúng ta sắp muộn giờ rồi.

47. 知道了,知道了。Zhīdàole, zhīdàole: Biết rồi, biết rồi.

48. 快点儿,上学该迟到了。 Kuài diǎn er, shàngxué gāi chídàole: Mau lên, sắp đi học muộn rồi.

49. 现在几点? Xiànzài jǐ diǎn: Bây giờ mấy giờ?

50. 你锁门了吗? Nǐ suǒ ménle ma: Chị khóa cửa chưa?

51. 没忘了什么东西吧? Méi wàngle shénme dōngxi ba: Không để quên đồ gì chứ?

52. 我想没有。Wǒ xiǎng méiyǒu: Em nghĩ là không.

53. 都已经8点了! Dōu yǐjīng 8 diǎnle: Đã 8h rồi đấy!

54. 我晚了! Wǒ wǎnle: Con muộn mất rồi!

55. 快点儿吧! Kuài diǎn er ba: Mau lên!

56. 我得赶紧走! Wǒ de gǎnjǐn zǒu: Con phải đi gấp đây

57. 你今天会回来得晚吗? Nǐ jīntiān huì huílái de wǎn ma: Hôm nay con sẽ về muộn à?

58. 不,和平常一样。Bù, hé píngcháng yīyàng: Không, vẫn như mọi hôm.

59. 几点回来? Jǐ diǎn huílái: Mấy giờ về?

60. 大概7点左右吧。Dàgài 7 diǎn zuǒyòu ba: Khoảng 7h ạ.

61. 饭盒带了吗? Fànhé dàile ma: Con đã mang hộp cơm đi chưa?

62. 嗯,带了。 Ń, dàile: Vâng, con mang rồi.

63. 今天好像要下雨。 Jīntiān hǎoxiàng yào xià yǔ: Hình như hôm nay mưa đấy.

64. 带上伞吧! Dài shàng sǎn ba: Nhớ mang ô đi!

65. 出门的时候,可别忘了锁门。 Chūmén de shíhou, kě bié wàngle suǒ mén: Khi nào con ra ngoài , đừng quên khóa cửa.

66. 我回来了。Wǒ huíláile: Con về rồi.

67. 你回来了。Nǐ huíláile: Con về rồi à.

68. 今天过得愉快吗? Jīntiānguò de yúkuài ma: Hôm nay có vui không con?

69. 今天怎么样? Jīntiān zěnme yàng: Hôm nay con thế nào ?

70. 我可以出去玩儿会儿吗? Wǒ kěyǐ chūqù wán er huì er ma: Con có thể ra ngoài chơi một lúc không?

71. 写完作业再去吧。Xiě wán zuòyè zài qù ba: Làm xong bài tập thì hãy đi.

72. 我饿了。Wǒ èle: Con đói rồi

73. 吃点儿点心吧。Chī diǎn er diǎnxīn ba: Ăn chút đồ điểm tâm đi.

74. 点心在哪儿? Diǎnxīn zài nǎ'er: Điểm tâm ở đâu ạ?

75. 在碗橱里。Zài wǎn chú lǐ: Trong tủ bát đĩa ấy.

76. 我去补习学校了啊。Wǒ qù bǔxí xuéxiàole a: Con đi học thêm đây.

77. 下课后来个电话。Xiàkè hòulái gè diànhuà: Sau khi tan học thì gọi điện thoại về nhé.

78. 能给我点儿零花钱吗? Néng gěi wǒ diǎn er línghuā qián ma: Mẹ cho con chút tiền tiêu vặt được không ạ?

79. 你要买什么呀? Nǐ yāomǎi shénme ya: Con muốn mua gì?

80. 真累啊! Zhēn lèi a: Mệt thật đấy!

81. 晚饭你想吃什么? Wǎnfàn nǐ xiǎng chī shénme: Bữa tối con muốn ăn gì?

82. 晚饭做什么好呢? Wǎnfàn zuò shénme hǎo ne: Bữa tối nên làm món gì nhỉ?

83. 还是家好哇。Háishì jiā hǎo wa: Ở nhà mình vẫn là tuyệt nhất.

84. 稍等一下。Shāo děng yīxià: Chờ một lát.

85. 洗澡水烧好了。Xǐzǎo shuǐ shāo hǎole: Nước tắm được rồi.

86. 我要冲个澡。Wǒ yàochòng gè zǎo: Con phải tắm một cái.

87. 晚饭做好了吗? Wǎnfàn zuò hǎole ma: Bữa tối nấu xong chưa mẹ?

88. 还没呢。Hái méi ne: Vẫn chưa.

89. 还要多久才能做好呀? Hái yào duōjiǔ cáinéng zuò hǎo ya: Còn chờ bao lâu nữa mẹ mới nấu xong?

90. 再有5分钟吧。Zài yǒu 5 fēnzhōng ba: Khoảng 5 phút nữa nhé.

91. 我吃了啊。Wǒ chīle a: Con ăn ạ

92. 请先吃吧。Qǐng xiān chī ba: Mẹ ăn trước đi ạ.

93. 水开啦! Shuǐ kāi la!: Nước sôi rồi!

94. 开饭啦! Kāifàn la: Dọn cơm thôi!

95. 该吃晚饭啦! Gāi chī wǎnfàn la: Đến giờ ăn rồi!

96. 早饭/午饭/晚饭好了啊! Zǎofàn/wǔfàn/wǎnfàn hǎole a: Bữa sáng/ bữa trưa/ bữa tối nấu xong rồi!

97. 终于吃上饭喽! Zhōngyú chī shàng fàn lou: Cuối cùng cũng được ăn rồi!

98. 我马上就去。Wǒ mǎshàng jiù qù: Con đi luôn đây.

99. 手洗干净了吗? Shǒuxǐ gānjìngle ma: Rửa sạch tay chưa?

100. 洗干净了。Xǐ gānjìngle: Con rửa sạch rồi.

101. 别弄洒了。Bié nòng sǎle: Đừng làm rơi vãi ra.

102. 把碗里的菜吃光。Bǎ wǎn lǐ de cài chī guāng: Ăn hết thức ăn trong bát đi.

103. 把饭吃光。Bǎ fàn chī guāng: Ăn hết cơm đi.

104. 我不喜欢吃芦笋。Wǒ bù xǐhuan chī lúsǔn: Con không thích ăn măng.

105. 不许挑食。Bùxǔ tiāoshí: Không được kén ăn.

106. 能帮我收拾盘子吗? Néng bāng wǒ shōushí pánzi ma: Giúp mẹ thu dọn mâm bát nhé?

107. 把盘子洗了。Bǎ pánzi xǐle: Đem mâm bát đi rửa.

108. 今天不该我洗。Jīntiān bù gāi wǒ xǐ: Hôm nay không phải phiên con rửa.

109. 你干什么呢? Nǐ gànshénme ne: Con đang làm gì vậy?

110. 我看电视呢。Wǒ kàn diànshì ne: Con đang xem ti vi.

111. 有什么好看的节目吗? Yǒu shé me hǎokàn de jiémù ma: Có tiết mục gì hay không?

112. 没有,今天没什么好看的。Méiyǒu, jīntiān méi shénme hǎokàn de: Không có, hôm nay không có chương trình nào hay.

113. 8频道演什么呢? 8 Píndào yǎn shénme ne: Kênh 8 đang có chương trình gì?

114. 能不能帮我换个台. Néng bùnéng bāng wǒ huàngè tái: Giúp mẹ đổi kênh khác.

115. 我还想看电视。Wǒ hái xiǎng kàn diànshì: Con vẫn muốn xem tivi.

116. 今晚你看得够多的了。Jīn wǎn nǐ kàn de gòu duō dele: Hôm nay con xem nhiều rồi.

117. 铺床吧。Pūchuáng ba: Trải ga giường ra.

118. 把被子拿出来吧。Bǎ bèizi ná chūlái ba: Mang chăn ra đây.

119. 我困了。Wǒ kùnle.: Con buồn ngủ rồi.

120. 你干嘛不睡午觉? Nǐ gàn ma bù shuì wǔjiào: Con làm gì mà không ngủ trưa.

121. 作业做了吗? Zuòyè zuòle ma: Làm bài tập chưa?

122. 好好学习。Hǎo hào xuéxí: Cố gắng mà học.

123. 快点睡觉。Kuài diǎn shuìjiào: Mau đi ngủ đi.

124. 游戏玩够了吧。Yóuxì wán gòule ba: Chơi trò chơi đủ rồi.

125. 一定要刷牙噢。Yīdìng yào shuāyá ō: Nhớ phải đánh răng đấy.

126. 明天的东西都准备好了吗? Míngtiān de dōngxi dū zhǔnbèi hǎole ma: Đồ cho ngày mai đã chuẩn bị đủ chưa?

127. 没有,还没准备好呢。Méiyǒu, hái méi zhǔnbèi hǎo ne: Vẫn chưa, con chưa chuẩn bị xong.

128. 我去洗个澡。Wǒ qù xǐ gè zǎo: Con đi tắm đấy.

129. 该睡觉了。Gāi shuìjiàole: Đến giờ ngủ rồi.

130. 电视还开着呢。 Diànshì hái kāi zhene: Ti vi vẫn đang mở đấy.

Tư liệu tham khảo: Từ điển Hán Việt hiện đại. Bài viết 130 câu tiếng Trung giao tiếp thường dùng trong gia đình được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/

Related news