| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Tên các loài cá trong tiếng Hoa
(Ngày đăng: 08-03-2022 11:58:50)
Cá là món ăn phổ biến ở Trung Quốc được chế biến nhiều mòn khác nhau, từ vựng về các loại cá sẽ giúp bạn dễ dàng phân biệt được nhiều loài cá khác nhau.
Một số từ vựng về các loài cá phổ biến.
红鱼 hóng yú: cá hồng.
刀鱼 dāoyú: cá phèn.
柔鱼 róu yú: cá nhu.
鲍鱼 bàoyú: bào ngư.
鲇鱼 nián yú: cá nheo, các ngác.
乌鱼 wūyú: cá quả, cá lóc.
星鱼 xīng yú: cá sao.
章鱼 zhāng yú: con bạch tuộc.
鳕鱼 xuě yú: cá tuyết.
狮子鱼 shīzi yú: cá sư tử.
鲭鱼 qīng yú: cá thanh ngư.
鳐鱼 yáo yú: cá diều.
银鱼 yín yú: cá bạc.
银鲳 yín chāng:cá chim trắng.
鲳鱼 chāng yú: cá chim.
Tư liệu tham khảo: Từ điển Hán - Việt hiện đại. Bài viết tên các loài cá trong tiếng Hoa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn