| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hoa chủ đề đưa tiễn
Tham khảo một số từ vựng về chủ đề đưa tiễn.
替 tì: cho, thay, giúp, hộ.
冲洗 chōngxǐ: tráng, rửa phim.
不如 bǔrú: không bằng ,chi bằng.
添 tiān: thêm.
乱 luàn: lộn xộn, lung tung, loạn.
手提包 shǒutíbāo: túi xách tay
随身 suíshēn: tùy thân, mang theo bên người.
或者 huòzhě: hoặc là, hay là.
特别 tèbié: nhất là, rất, đặc biệt.
轻 qīng: nhẹ.
主意 zhǔyì: ý kiến, sáng kiến.
重新 chóngxīn: lại từ đầu, lại lần nữa.
另外 lìngwài: ngoài ra, khác.
转 zhuǎn: chuyển, trao.
报名 bàomíng: ghi danh, ghi tên.
鞋 xié: giày.
结实 jiēshi: chắc chắn, rắn chắc.
街 jie: phố, đường.
安静 ānjìng: yên tĩnh, yên ổn.
了解 lǎojiě: tìm hiểu.
病房 bìngfáng: phòng bệnh.
Tư liệu tham khảo: Giáo trình 301 câu giao tiếp tiếng Hoa. Bài viết từ vựng tiếng Hoa chủ đề đưa tiễn được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn