Home » Từ vựng tiếng Hoa chủ đề đưa tiễn
Today: 28-12-2024 05:03:48

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hoa chủ đề đưa tiễn

(Ngày đăng: 08-03-2022 10:22:23)
           
Một số từ vựng dùng để nói về việc chuẩn bị đi đến một nơi nào đó bất kì người Trung Quốc nào cũng sử dụng.

Tham khảo một số từ vựng về chủ đề đưa tiễn.

替 tì: cho, thay, giúp, hộ.

SGV, Từ vựng tiếng Hoa chủ đề đưa tiễn 冲洗 chōngxǐ: tráng, rửa phim.

不如 bǔrú: không bằng ,chi bằng.

添 tiān: thêm.

乱 luàn: lộn xộn, lung tung, loạn.

手提包 shǒutíbāo: túi xách tay

随身 suíshēn: tùy thân, mang theo bên người.

或者 huòzhě: hoặc là, hay là.

特别 tèbié: nhất là, rất, đặc biệt.

轻 qīng: nhẹ.

主意 zhǔyì: ý kiến, sáng kiến.

重新 chóngxīn: lại từ đầu, lại lần nữa.

另外 lìngwài: ngoài ra, khác.

转 zhuǎn: chuyển, trao.

报名 bàomíng: ghi danh, ghi tên.

鞋 xié: giày.

结实 jiēshi: chắc chắn, rắn chắc.

街 jie: phố, đường.

安静 ānjìng: yên tĩnh, yên ổn.

了解 lǎojiě: tìm hiểu.

病房 bìngfáng: phòng bệnh.

Tư liệu tham khảo: Giáo trình 301 câu giao tiếp tiếng Hoa. Bài viết từ vựng tiếng Hoa chủ đề đưa tiễn được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/

Related news