| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hoa chủ đề vận chuyển
打听: dǎting: hỏi thăm, nghe ngóng.
托运 tuōyùn: gửi chuyển đi.
不但 búdàn: không những ... 而且 érqiě: mà còn.
运 yùn: vận chuyển, chuyển.
算 suàn: tính, tính toán.
按照 ànzhào: dựa theo, chiếu theo.
价目表 jiàmùbiǎo: bảng giá.
搬 bān: khuân, mang chuyển dọn.
动 dòng: động, lung lay, động dậy.
的话 dehuà: (trợ từ ngữ khí) nếu như.
超重 chāozhòng: vượt quá trọng lượng quy định.
海运 hǎiyùn: vận chuyển đường biển.
为了wèile: để, vì.
顾客 gùkè: khách hàng.
取 qǔ: được, lấy.
高速公路 gāosù gōnglù: đường cao tốc.
包裹 bāoguǒ: gói hàng, kiện hàng.
国际 guójì: quốc tế.
交流 jiāoliú: giao lưu, trao đổi.
大使馆 dàshǐguǎn: đại sứ quán.
办公 bàn gōng: làm việc ở văn phòng.
Tư liệu tham khảo: 301 câu giao tiếp tiếng Hoa. Bài viết từ vựng tiếng Hoa chủ đề vận chuyển được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn