Home » Từ vựng tiếng Hoa chủ đề vận chuyển
Today: 24-11-2024 20:07:47

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hoa chủ đề vận chuyển

(Ngày đăng: 08-03-2022 10:22:12)
           
Từ vựng tiếng Hoa chủ đề vận chuyển, ý nghĩa và phiên âm pinyin của từng từ sẽ giúp bạn dễ dàng hơn trong việc học và ghi nhớ thêm nhiều từ mới.

打听: dǎting: hỏi thăm, nghe ngóng.

托运 tuōyùn: gửi chuyển đi.

SGV, Từ vựng tiếng Hoa chủ đề vận chuyển 不但 búdàn: không những ... 而且 érqiě: mà còn.

运 yùn: vận chuyển, chuyển.

算 suàn: tính, tính toán.

按照 ànzhào: dựa theo, chiếu theo.

价目表 jiàmùbiǎo: bảng giá.

搬 bān: khuân, mang chuyển dọn.

动 dòng: động, lung lay, động dậy.

的话 dehuà: (trợ từ ngữ khí) nếu như.

超重 chāozhòng: vượt quá trọng lượng quy định.

海运 hǎiyùn: vận chuyển đường biển.

为了wèile: để, vì.

顾客 gùkè: khách hàng.

取 qǔ: được, lấy.

高速公路 gāosù gōnglù: đường cao tốc.

包裹 bāoguǒ: gói hàng, kiện hàng.

国际 guójì: quốc tế.

交流 jiāoliú: giao lưu, trao đổi.

大使馆 dàshǐguǎn: đại sứ quán.

办公 bàn gōng: làm việc ở văn phòng.

Tư liệu tham khảo: 301 câu giao tiếp tiếng Hoa. Bài viết từ vựng tiếng Hoa chủ đề vận chuyển được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/

Related news