| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hoa chủ đề tiệc chia tay
越来越 yuèláiyuè: ngày càng, ngày một.
虽然 suīrán: tuy (rằng)...nhưng (điều gì đó).
但是 dànshì: nhưng mà, nhưng.
深 shēn: sâu, sâu sắc.
通讯 tōngxùn: thông tin.
地址 dìzhǐ: địa chỉ.
实习 shíxí: thực tập.
节目 jiémù: tiết mục.
该 gāi: đến lượt ,nên phải.
舍不得 shěbude: không nỡ, không muốn rời.
留 liú: ở lại, giữ lại, ghi lại.
欢送会 huānsònghuì: buổi tiệc chia tay.
精彩 jīngcǎi: tuyệt, hay.
热情 rèqíng: nhiệt tình.
欢送 huānsòng: tiễn đưa.
取得 qǔdé: giành được, thu được.
年纪 niánjì: tuổi.
水平 shuǐpíng: trình độ.
黑板 hēibǎn: bảng đen.
右边 yòubian: bên phải.
墙 qiáng: tường.
贴 tiē: dán.
左边 zuǒbian: bên trái.
Tư liệu tham khảo: 301 câu giao tiếp tiếng Hoa. Bài viết từ vựng tiếng Hoa chủ đề tiệc chia tay được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn