Home » Từ vựng tiếng Hoa chủ đề chào từ biệt
Today: 24-11-2024 19:23:00

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hoa chủ đề chào từ biệt

(Ngày đăng: 08-03-2022 10:20:53)
           
Tổng hợp từ vựng tiếng Hoa chủ đề chào từ biệt với ý nghĩa và phiên âm pinyin của từng từ sẽ giúp bạn học và ghi nhớ thêm nhiều từ mới.

向 xiàng: hướng về, về phía, với.

告别 gàobié: chào từ biệt, chia tay.

SGV, Từ vựng tiếng Hoa chủ đề chào từ biệt 打扰 dǎrǎo: quấy rầy, làm phiền.

过意不去 guòyìbúqù: áy náy, không yên lòng, ngại.

那么 nàme: như thế.

一边 yìbiān: vừa... vừa.

趁 chèn: nhân tiện, dịp.

日子rìzi: ngày, tháng, thời gian.

已经 yǐjing: đã.

因为 yīnwèi: bởi vì.

照顾 zhàogù: chiếu cố , chăm sóc.

够 gòu: đủ.

准备 zhǔnbèi: chuẩn bị.

继续 jìxù: tiếp tục.

打算 dǎsuàn: dự định, dự tính.

研究生 yánjiùshēng: nghiên cứu sinh.

离开 líkāi: rời, rời khỏi.

聊天 liáotiānr: tán gẫu, trò chuyện phiếm.

老 lǎo: già cũ.

寄回 jīhuì: cơ hội, dịp.

Tư liệu tham khảo: Giáo trình 301 câu giao tiếp tiếng Hoa. Bài viết từ vựng tiếng Hoa chủ đề chào từ biệt được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/

Related news