| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Từ vựng tiếng Hoa chủ đề khám bệnh
(Ngày đăng: 08-03-2022 10:20:36)
Tổng hợp từ vựng tiếng Hoa chủ đề đi khám bệnh với ý nghĩa và phiên âm pinyin của từng từ sẽ giúp bạn học và ghi nhớ thêm nhiều từ mới.
Từ vựng theo chủ đề khám bệnh.
开始 kāishǐ: bắt đầu.
嘴 zuǐ: miệng.
嗓子sǎngzi: cổ họng.
表 biǎo: đồng hồ đo.
发烧 fāshāo: sốt.
打针dǎzhēn: chích, tiêm thuốc.
住院 zhùyuàn: nằm viện.
受 shòu: chịu, bị.
伤 shāng: vết thương, bị thương.
情况 qíngkuàng: tình hình, tình huống.
重 zhòng: nặng.
传真 chuánzhēn: máy fax.
文件 wénjiàn: văn kiện, giấy tờ.
锁 suǒ: khóa, cái khóa.
灯dēng: đèn.
锻炼 duànliàn: rèn luyện, tập luyện.
眼睛 yǎnjing: mắt.
手术 shǒushù: ca mổ, phẫu thuật.
出 院 chūyuàn: xuất viện, ra viện.
Tư liệu tham khảo: Giáo trình 301 câu giao tiếp tiếng Hoa. Bài viết từ vựng tiếng Hoa chủ đề khám bệnh được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn