Home » Từ vựng tiếng Hoa chủ đề khám bệnh
Today: 24-11-2024 19:56:51

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hoa chủ đề khám bệnh

(Ngày đăng: 08-03-2022 10:20:36)
           
Tổng hợp từ vựng tiếng Hoa chủ đề đi khám bệnh với ý nghĩa và phiên âm pinyin của từng từ sẽ giúp bạn học và ghi nhớ thêm nhiều từ mới.

Từ vựng theo chủ đề khám bệnh.

开始 kāishǐ: bắt đầu.

嘴 zuǐ: miệng.

嗓子sǎngzi: cổ họng.

SGV, Từ vựng tiếng Hoa chủ đề khám bệnh 表 biǎo: đồng hồ đo.

发烧 fāshāo: sốt.

打针dǎzhēn: chích, tiêm thuốc.

住院 zhùyuàn: nằm viện.

受 shòu: chịu, bị.

伤 shāng: vết thương, bị thương.

情况 qíngkuàng: tình hình, tình huống.

重 zhòng: nặng.

传真 chuánzhēn: máy fax.

文件 wénjiàn: văn kiện, giấy tờ.

锁 suǒ: khóa, cái khóa.

灯dēng: đèn.

锻炼 duànliàn: rèn luyện, tập luyện.

眼睛 yǎnjing: mắt.

手术 shǒushù: ca mổ, phẫu thuật.

出 院 chūyuàn: xuất viện, ra viện.

Tư liệu tham khảo: Giáo trình 301 câu giao tiếp tiếng Hoa. Bài viết từ vựng tiếng Hoa chủ đề khám bệnh được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/

Related news