| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Từ vựng tiếng hoa chủ đề thời tiết.
(Ngày đăng: 08-03-2022 10:20:20)
Tổng hợp từ vựng tiếng Hoa chủ đề thời tiết với ý nghĩa và phiên âm pinyin của từng từ sẽ giúp bạn học và ghi nhớ thêm nhiều từ mới.
比 bǐ: so với, so sánh.
气温 qìwēn: nhiệt độ.
高 gāo: cao.
度 dù: độ.
有时候 yǒushíhou: đôi khi, thỉnh thoảng.
下 xià: xuống, thả, hạ.
雨 yǔ: mưa.
预报 yùbào: dự báo.
冬天 dōngtiān: mùa đông
雪 xuě: tuyết.
夏天 xiàtiān: mùa hạ.
滑冰 huábīng: trượt băng.
冰 bīng: băng, đá.
暖和 nuǎnhuo: ấm, ấm áp.
旧 jiù: cũ.
瘦 shòu: gầy, ốm.
凉快 liángkuai: mát mẻ.
练习 liànxí: luyện tập.
胖 pàng: béo, mập.
秋天 qiūtiān: mùa thu.
春天 chūntiān: mùa xuân.
刮 guā: thổi (gió), nổi gió.
Tư liệu tham khảo: Giáo trình 301 câu giao tiếp tiếng Hoa. Bài viết từ vựng tiếng hoa chủ đề so sánh được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn