Home » Từ vựng tiếng hoa chủ đề thời tiết.
Today: 24-11-2024 19:45:03

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng hoa chủ đề thời tiết.

(Ngày đăng: 08-03-2022 10:20:20)
           
Tổng hợp từ vựng tiếng Hoa chủ đề thời tiết với ý nghĩa và phiên âm pinyin của từng từ sẽ giúp bạn học và ghi nhớ thêm nhiều từ mới.

比 bǐ: so với, so sánh.

气温 qìwēn: nhiệt độ.

高 gāo: cao.

SGV, Từ vựng tiếng hoa chủ đề thời tiết. 度 dù: độ.

有时候 yǒushíhou: đôi khi, thỉnh thoảng.

下 xià: xuống, thả, hạ.

雨 yǔ: mưa.

预报 yùbào: dự báo.

冬天 dōngtiān: mùa đông

雪 xuě: tuyết.

夏天 xiàtiān: mùa hạ.

滑冰 huábīng: trượt băng.

冰 bīng: băng, đá.

暖和 nuǎnhuo: ấm, ấm áp.

旧 jiù: cũ.

瘦 shòu: gầy, ốm.

凉快 liángkuai: mát mẻ.

练习 liànxí: luyện tập.

胖 pàng: béo, mập.

秋天 qiūtiān: mùa thu.

春天 chūntiān: mùa xuân.

刮 guā: thổi (gió), nổi gió.

Tư liệu tham khảo: Giáo trình 301 câu giao tiếp tiếng Hoa. Bài viết từ vựng tiếng hoa chủ đề so sánh được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/

Related news