| Yêu và sống
Mẫu câu giao tiếp tiếng Hoa chủ đề du lịch
1. Mẫu câu.
这路车道天安门吗?Zhè lù chē dào tiānānmén ma?
Tuyến xe bus này đến Thiên An Môn phải không?
我买两张票。Wǒ mǎi liǎng zhāng piào.
Tôi mua hai vé.
给你五块钱。Gěi nǐwǔ kuài qián.
Cho tôi 5 đồng.
到天安门还有几站?Diānānmén hái yǒu jǐ zhàn?
Đến Thiên An Môn còn mấy trạm nữa?
我会说一点儿汉语。Wǒ huì shuō yì diǎnr hànyǔ.
Tôi biết nói một ít tiếng Trung Quốc.
天安门道了 Tiānānmén dào le.
Đến Thiên An Môn rồi.
去语言大学要换车吗?Qù yǔyán dàxué yào huàn chē ma?
Đến trường Đại học ngôn ngữ có phải đổi xe không?
换几路车 Huàn jǐ lù chē.
Đổi sang tuyến nào?
2. Hội thoại.
玛丽:请问, 这路车道天安门吗?
Qǐngwèn, zhè lù chē dào tiānānmén ma?
Xin hỏi, tuyến xe buýt này đến Thiên An Môn phải không?
售票眼:到。上车吧。
Shòupiàoyuán. Dào shàng chē ba.
Có đến , lên xe đi.
大卫:买两张票。多少钱一张?
Dàwèi: Mǎi liǎng zhāng piào. Duō shao qián yì zhāng?
Mua hai vé. Bao nhiêu tiền 1 vé?
售票眼:两块。
Shoupiǎoyuán: Liǎng kuài.
2 đồng 1 vé.
大卫:给你五块钱。
Dàwèi: Gěi nǐ wǔ kuài qián.
Đây là 5 đồng.
售票眼:找你一块。
Shòupiàoyuán: Zhǎo nǐ yí kuài.
Thối lại cho bạn 1 đồng.
玛丽:请问,到天安门还有几站?
Mǎlì: Qǐngwèn, diānānmén hái yǒu jǐ zhàn?
Xin hỏi đến Thiên An Môn còn bao nhiêu trạm xe nữa?
A.三站。你们会说汉语。
Sānzhàn nǐmen huì shuō hànyǔ.
3 trạm. Các bạn có biết nói tiếng Hoa không?
大卫。 会说一点儿。
Dàwèi. Huì shuō yì diǎnr.
Biết nói 1 chút.
玛丽。我说汉语,你懂吗?
Mǎlì: Wǒ shuō hànyǔ, nǐ dǒng mā?
Tôi nói tiếng Hoa, bạn hiểu không?
A 懂。你们是哪国人?
Dǒng. Nǐmen shì nǎ guó rén?
Hiểu. Các bạn là người nước nào?
大卫:我是法国人。
Dàwèi: Wǒ shì fǎguó rén.
Tôi là người Pháp.
玛丽:我是美国人。
Mǎlì: Wǒ shì měiguó rén.
Tôi là người Mỹ.
售票眼:天安门道了。请下车吧。
Tiānānmén dào le. Qǐng xià chē ba.
Đến Thiên An Môn rồi. Xin mời xuống xe.
大卫:我买一张票。
Dàwèi: Wǒ mǎi yi zhāng piào.
Tôi mua 1 vé.
售票眼:去哪儿?
Shòupiàoyuán: Qù nǎr.
Đi đâu?
大卫:去语言大学。要换车吗?
Dàwèi: Qùyǔ yuán dà xuě.yào huàn chē ma?
Đi đến trường Đại học ngôn ngữ, có cần đổi xe không?
售货员:要换车。
Shòupiàoyuán: Yào huān chē.
Cần phải chuyển đổi xe.
大卫:在哪儿换车?
Dàwè: Zài nǎr huàn chē?
Đổi xe ở đâu?
售票员:北京师范大学。
Běijīng shīfàn dàxué.
Trường Đại học sư phạm Bắc Kinh.
大卫:换几路车?
Huàn jǐ lù chē?
Đổi sang tuyến xe nào?
售票员:换726 路。
Huàn qīèrliù lu.
Đổi sang tuyến 726.
大卫:一张票多少钱?
Dàwèi: Yì zhāng piào duòshao qián.
Bao nhiêu tiền 1 vé?
售票员:两块。
Shòupiàoyuán: Liǎngkuài.
2 đồng.
大卫:谢谢!
Dàwèi : Xièxiè.
Cảm ơn!
售票员。不谢。
Shòupiàoyuán: Búxiè.
Không cần khách sáo.
Tư liệu tham khảo: Giáo trình 301 câu giao tiếp tiếng hoa. Bài viết mẫu câu giao tiếp tiếng Hoa chủ đề du lịch được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn