| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hoa chủ đề du lịch
换 huàn: Đổi.
车 chē: Xe.
到 dào: Đến, tới.
张 zhāng (lượng từ): Tấm, tờ, cái, chiếc.
票 piào: Vé, chiếu.
站 zhàn: Trạm, bến, ga.
上(车 )shàngchē: Lên xe.
会 huì: Có thể, biết sẽ.
说 shuō: Nói.
一点儿 yídiǎnr: Một chút.
售票眼 shòupiàoyuán: Người bán vé.
给 gěi: Cho.
找 zhǎo: Trả lại, thối lại (tiền thừa ), tìm.
懂 dǒng: Hiểu.
那 nǎ: Nào.
国 guó: Nước (quốc gia).
下车 xiàchē: Xuống xe.
被 bēi: Cốc, tách, ly.
地图 dìtú: Bản đồ.
本 běn (lượng từ ): Cuốn quyển, bản.
本子 běnzi: Quyển vở, sổ.
法国 fǎguó: Nước Pháp.
北京师范大学 běijīng shīfàn dàxué: Trường Đại học sư phạm Bắc Kinh.
中国 zhōngguó: Trung Quốc.
英国 yīngguó: Nước Anh.
日本 rìběn: Nhật Bản.
韩国 hánguǒ: Hàn Quốc.
印度尼西亚 yìnùnníxīyà: Indonesia.
Tư liệu tham khảo: Giáo trình 301 câu giao tiếp tiếng hoa. Bài viết từ vựng tiếng Hoa chủ đề du lịch được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn