Home » Từ vựng tiếng Hoa chủ đề du lịch
Today: 24-11-2024 19:44:18

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hoa chủ đề du lịch

(Ngày đăng: 08-03-2022 10:19:41)
           
Gồm các từ vựng thường dùng trong du lịch để dễ dàng trao đổi những địa điểm muốn tới, những điều thú vị mà bạn cần khám phá.

换 huàn: Đổi.

车 chē: Xe.

SGV, Mẫu câu giao tiếp tiếng Hoa chủ đề du lịch  到 dào: Đến, tới.

张 zhāng (lượng từ): Tấm, tờ, cái, chiếc.

票 piào: Vé, chiếu.

站 zhàn: Trạm, bến, ga.

上(车  )shàngchē: Lên xe.

会 huì: Có thể, biết sẽ.

说 shuō: Nói.

一点儿 yídiǎnr: Một chút.

售票眼 shòupiàoyuán: Người bán vé.

给 gěi: Cho.

找 zhǎo: Trả lại, thối lại (tiền thừa ), tìm.

懂 dǒng: Hiểu.

那 nǎ: Nào.

国 guó: Nước (quốc gia).

下车 xiàchē: Xuống xe.

被 bēi: Cốc, tách, ly.

地图 dìtú: Bản đồ.

本 běn (lượng từ ): Cuốn quyển, bản.

本子 běnzi: Quyển vở, sổ.

法国 fǎguó: Nước Pháp.

北京师范大学 běijīng shīfàn dàxué: Trường Đại học sư phạm Bắc Kinh.

中国 zhōngguó: Trung Quốc.

英国 yīngguó: Nước Anh.

日本 rìběn: Nhật Bản.

韩国 hánguǒ: Hàn Quốc.

印度尼西亚 yìnùnníxīyà: Indonesia.

Tư liệu tham khảo: Giáo trình 301 câu giao tiếp tiếng hoa. Bài viết từ vựng tiếng Hoa chủ đề du lịch được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/

Related news