| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hoa khi phải xin lỗi
22 từ vựng chủ đề xin lỗi.
对不起 /duìbuqǐ/: xin lỗi
让 /ràng/: để cho, làm cho
久 /jiǔ/: lâu
才 /cái/ mới
抱歉 /bàoqian/: ân hận, cảm thấy có lỗi
坏 /huài/: hỏng, hư , tồi , xấu
修 /xiū/: sữa chữa
电影院 /diànyǐngyuàn/: rạp chiếu bóng
小说 /xiǎoshuō/: tiểu thuyết
约 /yuè/: hẹn
可能 /kěnéng/: có thể, năng lực
还 /huán/: trả lại, hoàn lại
用 /yòng/: dùng
原谅 /yuánliàng/: tha thứ, bỏ qua
没关系 /méiguānxì/: không hề chi, không sao
英文 /yīngwén/: anh văn, tiếng anh
借 /jiè/: mượn
电梯 /diàntī/: thang máy
支 /zhī/: cây(lượng từ cho vật dài)
随身听 /suíshēntīng/: walkman
弄 /nòng/: làm,chơi đùa
脏 /zāng/: dơ, bẩn
Tư liệu tham khảo: giáo trình 301 câu giao tiếp tiếng Hoa. Bài viết từ vựng tiếng hoa khi phải xin lỗi được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn