Home » Từ vựng tiếng Hoa chủ đề mua sắm (phần 1)
Today: 28-12-2024 05:39:09

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hoa chủ đề mua sắm (phần 1)

(Ngày đăng: 08-03-2022 10:18:44)
           
Gồm những từ vựng liên quan đến việc mua sắm với người bán để người mua có thể ngắm đồ, trả giá và mua những món đồ rẻ, đẹp nhất.

想 xiǎng: Muốn, nhớ, nghĩ, định.

毛衣 máoyī: Áo len.

SGV, Từ vựng tiếng Hoa chủ đề mua sắm (phần 1) 天 tiān Trời.

冷 lěng: Lạnh.

件 jiàn (lượng từ): Chiếc, cái.

怎么样 zěnmeyàng: Thế nào, như thế nào.

可以 kěyǐ: Có thể.

试 shì: Thử.

大 dà: To lớn, rộng.

小 xiǎo: Nhỏ, bé hẹp.

极了 jíle: Cực kỳ, hết sức, rất.

小姐 xiǎojiě: Cô, tiểu thư.

短 duǎn: Ngắn.

再 zài: Lại, nữa.

短信 duǎnxìn: Bức thư ngắn, tin nhắn.

饮料 yǐnliào: Đồ uống.

生词 shēngcí: Từ mới.

穿 chuān: Mặc.

衣服 yīfu: Quần áo.

长 cháng: Dài.

Tư liệu tham khảo: Giáo trình 301 câu giao tiếp tiếng hoa. Bài viết từ vựng tiếng Hoa chủ đề mua sắm (phần 1) được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV. 

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/

Related news