| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Từ vựng tiếng Hoa chủ đề mua sắm (phần 1)
(Ngày đăng: 08-03-2022 10:18:44)
Gồm những từ vựng liên quan đến việc mua sắm với người bán để người mua có thể ngắm đồ, trả giá và mua những món đồ rẻ, đẹp nhất.
想 xiǎng: Muốn, nhớ, nghĩ, định.
毛衣 máoyī: Áo len.
天 tiān Trời.
冷 lěng: Lạnh.
件 jiàn (lượng từ): Chiếc, cái.
怎么样 zěnmeyàng: Thế nào, như thế nào.
可以 kěyǐ: Có thể.
试 shì: Thử.
大 dà: To lớn, rộng.
小 xiǎo: Nhỏ, bé hẹp.
极了 jíle: Cực kỳ, hết sức, rất.
小姐 xiǎojiě: Cô, tiểu thư.
短 duǎn: Ngắn.
再 zài: Lại, nữa.
短信 duǎnxìn: Bức thư ngắn, tin nhắn.
饮料 yǐnliào: Đồ uống.
生词 shēngcí: Từ mới.
穿 chuān: Mặc.
衣服 yīfu: Quần áo.
长 cháng: Dài.
Tư liệu tham khảo: Giáo trình 301 câu giao tiếp tiếng hoa. Bài viết từ vựng tiếng Hoa chủ đề mua sắm (phần 1) được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn