Home » Từ vựng tiếng hoa miêu tả trạng thái
Today: 28-12-2024 05:23:46

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng hoa miêu tả trạng thái

(Ngày đăng: 08-03-2022 10:18:06)
           
Từ vựng bài 24 miêu tả trạng thái đồ vật, sự vật, sự việc đã xảy ra sau một sự cố nhất định như làm vỡ tan một đồ vật làm tứ tung trên sàn nhà.

Trạng thái: vỡ vụ, ngổn ngang, tồi tệ.

遗憾 /yíhàn/: ân hận, lấy làm tiếc.

SGV, Từ vựng tiếng hoa miêu tả trạng thái 见 /jiàn/: gặp, thấy.

地 /dì/: đất, nền, sàn.

乱七八糟 /luànqībāzāo/: ngổn ngang, tứ tung, bừa bãi.

出差 /chūchāi/: đi công tác.

关 /guān/: đóng.

窗户 /chuānghu/: cửa sổ.

忘 /wàng/: quên.

花瓶 /huāpíng/: lọ hoa.

摔 /shuāi/: rơi, ném, đánh rơi vỡ.

碎 /suì/: vỡ tan,vỡ vụn.

急 /jí/: gấp.

马上 /mǎshàng/: ngay, lập tức.

联系 /liánxì/: liên hệ.

风 /fēng/: gió.

糟糕 /zāogāo/: hỏng, tồi tệ, gay go.

出门 /chūmén/: đi ra ngoài, đi vắng rời nhà đi xa.

礼物 /Lǐwù/: quà tặng.

红 /hóng/: đỏ.

黄 /huáng/: vàng.

百 /bái/: trắng.

妮娜 /nína/: tên riêng.

Tư liệu tham khảo: Giáo trình 301 câu giao tiếp tiếng Hoa. Bài viết từ vựng tiếng hoa miêu tả trạng thái được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/

Related news