| Yêu và sống
Từ vựng tiếng hoa miêu tả trạng thái
Trạng thái: vỡ vụ, ngổn ngang, tồi tệ.
遗憾 /yíhàn/: ân hận, lấy làm tiếc.
见 /jiàn/: gặp, thấy.
地 /dì/: đất, nền, sàn.
乱七八糟 /luànqībāzāo/: ngổn ngang, tứ tung, bừa bãi.
出差 /chūchāi/: đi công tác.
关 /guān/: đóng.
窗户 /chuānghu/: cửa sổ.
忘 /wàng/: quên.
花瓶 /huāpíng/: lọ hoa.
摔 /shuāi/: rơi, ném, đánh rơi vỡ.
碎 /suì/: vỡ tan,vỡ vụn.
急 /jí/: gấp.
马上 /mǎshàng/: ngay, lập tức.
联系 /liánxì/: liên hệ.
风 /fēng/: gió.
糟糕 /zāogāo/: hỏng, tồi tệ, gay go.
出门 /chūmén/: đi ra ngoài, đi vắng rời nhà đi xa.
礼物 /Lǐwù/: quà tặng.
红 /hóng/: đỏ.
黄 /huáng/: vàng.
百 /bái/: trắng.
妮娜 /nína/: tên riêng.
Tư liệu tham khảo: Giáo trình 301 câu giao tiếp tiếng Hoa. Bài viết từ vựng tiếng hoa miêu tả trạng thái được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn