Home » Từ vựng tiếng Hoa chủ đề bố trí đồ vật trong phòng
Today: 28-12-2024 05:35:54

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hoa chủ đề bố trí đồ vật trong phòng

(Ngày đăng: 08-03-2022 10:17:51)
           
Bài 25 bao gồm những từ vựng sử dụng khi cần bố trí, sắp xếp các đồ vật dùng để trang trí trong phòng riêng cho vừa ý với chủ nhân căn phòng đó.

Tham khảo 23 từ vựng chủ đề bố trí phòng.

布置 /bùzhì/: bố trí, trang trí, sắp xếp.

画儿 /huàr/: bức tranh, bức họa.

SGV, Từ vựng tiếng Hoa chủ đề bố trí đồ vật trong phòng 美 /měi/: đẹp.

又 /yòu/: lại, vừa.

更 /gèng/: càng.

手 /shǒu/: tay.

要是 /yàoshi/: nếu không.

马虎 /mǎhu/: tạm được.

桌子 /zhuōzi/: cái bàn.

放 /fàng/: đặt, để.

衣柜 /yīguì/: tủ quần áo.

方便 /fāngbiàn/: tiện lợi.

嘛 /ma/: vâng.

样子 /yàngzi/: kiểu dáng, mẫu.

觉得 /juéde/: cảm thấy.

颜色 /yánsè/: màu, màu sắc.

容易 /róngyì/: dễ dàng.

自己 /zìjì/: tự, tự mình.

画 /huà/: vẽ.

些 /xiē/ (lượng từ): một số, vài, một chút.

铅笔 /qiānbǐ/: bút chì.

这么 /zhème/: thế này, như thế này.

手表 /shǒubiǎo/: đồng hồ đeo tay.

Tư liệu tham khảo: Giáo trình 301 câu giao tiếp tiếng Hoa. Bài viết từ vựng tiếng Hoa chủ đề bố trí đồ vật trong phòng được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/

Related news