| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hoa chủ đề bố trí đồ vật trong phòng
Tham khảo 23 từ vựng chủ đề bố trí phòng.
布置 /bùzhì/: bố trí, trang trí, sắp xếp.
画儿 /huàr/: bức tranh, bức họa.
美 /měi/: đẹp.
又 /yòu/: lại, vừa.
更 /gèng/: càng.
手 /shǒu/: tay.
要是 /yàoshi/: nếu không.
马虎 /mǎhu/: tạm được.
桌子 /zhuōzi/: cái bàn.
放 /fàng/: đặt, để.
衣柜 /yīguì/: tủ quần áo.
方便 /fāngbiàn/: tiện lợi.
嘛 /ma/: vâng.
样子 /yàngzi/: kiểu dáng, mẫu.
觉得 /juéde/: cảm thấy.
颜色 /yánsè/: màu, màu sắc.
容易 /róngyì/: dễ dàng.
自己 /zìjì/: tự, tự mình.
画 /huà/: vẽ.
些 /xiē/ (lượng từ): một số, vài, một chút.
铅笔 /qiānbǐ/: bút chì.
这么 /zhème/: thế này, như thế này.
手表 /shǒubiǎo/: đồng hồ đeo tay.
Tư liệu tham khảo: Giáo trình 301 câu giao tiếp tiếng Hoa. Bài viết từ vựng tiếng Hoa chủ đề bố trí đồ vật trong phòng được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn