Home » Từ vựng tiếng Hoa chủ đề địa điểm
Today: 24-11-2024 19:39:40

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hoa chủ đề địa điểm

(Ngày đăng: 08-03-2022 10:17:40)
           
Một số từ vựng nói về những địa danh, địa điểm của người Hoa để khách du lịch hay người từ nước khác đến có thể dễ dàng biết hơn.

常常 chángcháng: thường thường.

一起 yìqǐ: cùng, cùng nhau.

SGV, Từ vựng tiếng Hoa chủ đề địa điểm 楼 lóu: tòa nhà.

路 lù: đường.

知道 zhīdào: biết.

词 wèn: hỏi.

旁边 pángbiān: bên cạnh, cạnh.

对 duì: đúng , hướng, nhằm về, đối diện.

公园 gōngyuán: công viên.

邮局 yóujú: bưu điện.

学校 xuéxiào: trường học.

邮票 yóupiào: tem.

宾馆 bīnguǎn: khách sạn.

层 céng: tầng.

Tên riêng.

学院路  xué yuàn lù: đường học viện.

清华大学 qīng huá dà xué: trường đại học Thanh Hoa.

上海 shàng hǎi: Thượng Hải.

北京饭店 běi jīng fan diàn: Khách sạn Bắc kinh.

北京 běi jīng: Bắc Kinh.

Tư liệu tham khảo: Giáo trình 301 câu giao tiếp tiếng Hoa. Bài viết từ vựng tiếng Hoa chủ đề địa điểm được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/

Related news