Home » Từ vựng tiếng Hoa chủ đề mua sắm (phần 2)
Today: 24-11-2024 19:29:47

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hoa chủ đề mua sắm (phần 2)

(Ngày đăng: 08-03-2022 10:11:36)
           
Đây là tập hợp các từ vựng có liên quá đến việc mua sắm một thứ gì bao gồm quần áo, giày dép, đồ ăn, nước uống, quà tặng. Được dùng thông dụng trong cuộc sống hằng ngày.

要 yào: Cần, muốn, phải.

苹果 píngguǒ: Quả táo.

SGV, Từ vựng tiếng Hoa chủ đề mua sắm (phần 2) 钱 qián: Tiền.

近 jīn: Cân (đơn vị trọng lượng).

快(元)kuài (yuán): Đồng (đơn vị tiền tệ).

毛(角)máo (jiǎo): Hào (đơn vị tiền tệ).

还 hái: Còn, vẫn.

别的 biéde: Cái khác.

橘子 júzi: Trái quýt.

尝 cháng: Nếm.

售货员 shòuhuòyuán: Nhân viên phục vụ.

种 zhǒng: Loại.

贵 guì: Đắt.

便宜 piányi: Rẽ.

份 fēn: Xu (đơn vị tiền tệ).

喝 hē: Uống.

录音 lùyīn: Ghi âm, thu băng.

多 duō: Nhiều, hơn, lắm.

瓶 píng: Chai, bình lọ.

雪碧 xuěbì: Sprite.

可口可乐 kěkǒu kělè: Coca Cola.

Tư liệu tham khảo: Giáo trình 301 câu giao tiếp tiếng hoa. Bài viết từ vựng tiếng Hoa chủ đề mua sắm (phần 2) được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV. 

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/

Related news