Home » Từ vựng tiếng Hoa về các trang bị trong cứu hỏa (phần 4)
Today: 28-12-2024 05:41:25

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hoa về các trang bị trong cứu hỏa (phần 4)

(Ngày đăng: 08-03-2022 10:11:20)
           
Đây là những từ vựng nói về những dụng cụ hay các trang thiết bị cần thiết dùng để bảo vệ bản thân trong việc cứu hỏa.

消防帽 xiāo fáng mào: mũ của lính PCCC.

石棉衣 shí mián yì: áo bằng sợi đá thạch miên.

SGV, Từ vựng về các trang bị trong cứu hỏa (phần 4) 消防面罩 xiāo fáng miàn zhào: mặt nạ PCCC.

消防靴 xiāo fáng xuē: ủng cứu hỏa.

挂钩皮带 guà guō pí dài:  thắt lưng da móc.

消防斧 xiāo fáng fǔ: rìu cứu hỏa.

消防提灯 xiāo fáng tí dēng: đèn cứu hỏa cầm tay.

撬棒 qiào bàng: xà beng.

开门器 kāi mén qì: dụng cụ nậy cửa.

步话机 bù huà jī: máy bộ đàm.

火灾 huǒ zài: hỏa hoạn.

意外火灾 yì wài huǒ zài: hỏa hạn bất ngờ.

大火灾 dà huǒ zài: hỏa hoạn lớn.

森林火灾 sēn lín huǒ zài: cháy rừng.

火灾预防 huǒ zài yù fáng: phòng chống hỏa hoạn.

Tài liệu tham khảo: Từ điển chủ điểm Hán - Việt hiện đại. Bài viết từ vựng tiếng Hoa về các trang bị trong cứu hỏa (phần 4) được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/

Related news