| Yêu và sống
Mẫu câu giao tiếp tiếng hoa dùng liên hệ với người thứ ba
Mẫu câu.
地上怎么乱七八糟的?
Dishang zěnme luànqìbāzāo de?
Sao sàn nhà bừa bãi thế?
是不是米出差没关窗户?
Shìbùshì nǐ chū chāi méi guān chuāng hu?
Bạn không đóng cửa sổ khi đi công tác phải không?
忘关窗户了。
Wàng guan chuānghu le.
Quên đóng cửa sổ rồi.
花瓶也摔碎了
Huāpíng yě shuāi le.
Lọ hoa cũng rơi vỡ rồi.
太可惜了
tài kěxī le.
Thật đáng tiếc.
公司有急事让他马上回国。
Gōngsī yǒu jí shì ,rang tā mǎ shàng huí guǒ.
Công ty có việc gấp, bảo anh ấy về nước ngay.
他让我告诉你,多跟他联系
Tā rang wǒ gàosu nǐ duo gēn tā liánxì.
Anh ấy bảo tôi nói với bạn thường xuyên liên hệ với anh ấy.
真遗憾我们见到他。
Zhēn yíhàn, wǒ méi jiàn dào tā.
Thật đáng tiếc, tôi vẫn chưa gặp được anh ấy.
Hội thoại.
妮娜:我两天不在,地上怎么乱七八糟的?
Nīnà: wǒ liǎng tiān bú zài, dì shang zěnme luànqībāzāo de?
2 ngày nay tôi không có ở nhà, làm sao mà trên đất bừa bộn vậy?
丽英:是不是你出差没关窗户? 昨天的风很大
Lìyìng: shì búshì nǐ chū chāi méi guān chuāng hu zuó tiān de fēng hěn dà.
Chắc bạn đi công tác không đóng cửa sổ phải không? gió hôm kia rất mạnh.
妮娜:哎呀,忘关了,真糟糕!
Nīnà: aiyā, wàng guān le, zhēn zāogāo.
Ây da, quên đóng mất rồi, thật tồi tệ!
丽英: 以后出门一定要关好窗户
Nīnà: yǐhòu chū mén yí ding yào guān hǎo chuānghu.
妮娜: 你看,花瓶也摔碎了。
Nīnà: nǐ kàn, huā ping yě shuāi suì le.
Bạn xem, lọ hoa cũng rơi bể hết rồi.
丽英:是大卫送给你的那个吗?
Lìyīng: shì dà wèi song gěi nǐ de na ge ma?
Là Đại Vệ gửi cái này cho bạn phải không?
妮娜: 是,那是他给我的生日礼物。
Nínà: shì, nà shì tā gěi wǒ de shēngrì lǐwù.
Đúng vậy, đó là món quà sinh nhật anh ấy gửi cho tôi.
丽英: 太可惜了
Lìyìng:tài kěxī le.
Thật đáng tiếc.
刘京: 昨天李成日回国了。
Liújīng:zuótiān lǐchéngrì huí guǒ le.
Hôm kia Lý Trường Nhật về nước rồi.
和子: 我怎么不知道?
Hézǐ: wǒ zěnme bù zhīdào?
Làm sao mà tôi không biết được?
刘京: 公司有急事,让他马上回国了。
Liújīng: gōngsì yǒu jí shì, rang tā mǎshàng huí guǒ le.
Công ty có việc gấp, bảo anh ấy mau lập tức trở về nước.
和子: 真不巧,我还有是找他呢
Hézǐ: zhēn bù qiǎo,wǒ hái yǒu shì zhǎ.
Thật đáng tiếc, tôi vẫn còn chưa tìm thấy anh ta.
刘京:昨天我和他都给你打电话了,你不在。
Liújīng: zuótiān wǒ hé tā dōu gěo tā ne.i nǐ dǎ diànhuà le, nǐ bú zài.
Hôm kia tôi và anh ấy đều gọi điện thoại cho bạn, bạn không có.
和子:我在张老师那儿。
Hézǐ: Wǒ zài zhāng lǎoshì nàr.
Tôi với thầy giáo Trương ở đó.
刘京: 他让我告诉你多跟他联系。
Liújīng: Tā rang wǒ gàosu nǐ duō gēn tā liánxì.
Ông ấy bảo tôi nói với bạn thường xuyên liên hệ với anh ấy.
和子:真遗憾,我没见到他。
Hézǐ: Zhēn yíhàn, wǒ méi jiàn dào tā.
Thật đáng tiếc, tôi không gặp anh ấy.
Tư liệu tham khảo: Giáo trình 301 câu giao tiếp tiếng Hoa. Bài viết mẫu câu giao tiếp tiếng hoa dùng liên hệ với người thứ ba được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn