Home » Từ vựng tiếng hoa dùng trong đám cưới
Today: 24-11-2024 19:41:10

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng hoa dùng trong đám cưới

(Ngày đăng: 08-03-2022 10:10:03)
           
Bài 26 bao gồm những từ vựng dùng trong đám cưới như tân hôn, chúc mừng, hạnh phúc, vui vẻ, bánh kem, cái hộp, dễ thương, đáng yêu.

Tham khảo những từ vựng dưới đây.

成绩 /chéngjì/: thành tích, kết quả

SGV, Từ vựng tiếng hoa dùng trong đám cưới 全 /quán/: đủ, cả, đoàn

班 /bān/: lớp

考 /kǎo/: thi

祝贺 /zhùhè/: chúc mừng

祝 /zhù/: chúc

快乐 /kuàilè/: vui vẻ, hài lòng

了 /liǎo/: lên(được dùng kết hợp với 得de 不 bù, đặt sau động từ biểu thị khả năng)

打开 /dǎkāi/: mở ra

盒子 /hézi/: cái hộp

笔试 /bǐshì/: thi viết

分 /fēn/: điểm

口试 /kǒushì/: thi vấn đáp, thi nói

蛋糕 /dàngāo/: bánh ga tô, bánh kem

只 /zhī/ (lượng từ): con, cái, chiếc

狗 /gǒu/: con chó

可爱 /kěài/: đáng yêu, dễ thương

幸福 /xìngfú/: hạnh phúc

门 /mén/: cửa ra vào, cổng

问题 /wèntí/: vấn đề, câu hỏi

难 /nán/: khó

新婚 /xīnhūn/: tân hôn, người mới cưới

Tư liệu tham khảo: Giáo trình 301 câu giao tiếp tiếng Hoa. Bài viết từ vựng tiếng hoa dùng trong đám cưới được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/

Related news