| Yêu và sống
Từ vựng tiếng hoa dùng trong đám cưới
Tham khảo những từ vựng dưới đây.
成绩 /chéngjì/: thành tích, kết quả
全 /quán/: đủ, cả, đoàn
班 /bān/: lớp
考 /kǎo/: thi
祝贺 /zhùhè/: chúc mừng
祝 /zhù/: chúc
快乐 /kuàilè/: vui vẻ, hài lòng
了 /liǎo/: lên(được dùng kết hợp với 得de 不 bù, đặt sau động từ biểu thị khả năng)
打开 /dǎkāi/: mở ra
盒子 /hézi/: cái hộp
笔试 /bǐshì/: thi viết
分 /fēn/: điểm
口试 /kǒushì/: thi vấn đáp, thi nói
蛋糕 /dàngāo/: bánh ga tô, bánh kem
只 /zhī/ (lượng từ): con, cái, chiếc
狗 /gǒu/: con chó
可爱 /kěài/: đáng yêu, dễ thương
幸福 /xìngfú/: hạnh phúc
门 /mén/: cửa ra vào, cổng
问题 /wèntí/: vấn đề, câu hỏi
难 /nán/: khó
新婚 /xīnhūn/: tân hôn, người mới cưới
Tư liệu tham khảo: Giáo trình 301 câu giao tiếp tiếng Hoa. Bài viết từ vựng tiếng hoa dùng trong đám cưới được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn