Home » Từ vựng tiếng Hoa về chủ đề cứu hỏa
Today: 24-11-2024 19:57:49

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hoa về chủ đề cứu hỏa

(Ngày đăng: 08-03-2022 10:09:27)
           
Tập hợp một số từ vựng tiếng Hoa nói về dụng cụ hay các trang thiết bị dùng cho đội cứu hỏa để chữa cháy hay dập lửa khi hỏa hoạn xảy ra.

消防梯 xiāo fáng tī: thang cứu hỏa.

架空消防梯 jià kōng xiāo fáng tī: thang cứu hỏa trên không.

Từ vựng tiếng Hoa về chủ đề cứu hỏa 自动伸缩梯 zì dòng shēn suō tī: thang đưa ra kéo vào tự động.

消防钩梯 xiāo fáng gōu tī: thang móc cứu hỏa.

消防水泵 xiāo fáng shuǐ bèng: bơm nước cứu hỏa.

灭火水泵 miè huǒ shuǐ bèng: bơm nước dập lửa.

消防水带 xiāo fáng shuǐ dài: ống cao su dẫn nước cứu hỏa.

消防栓 xiāo fáng shuān: chốt cứu hỏa.

灭火器 miè huǒ qì: thiết bị dập lửa.

手压式灭火器 shǒu yā shì miè huǒ qì: thiết bị dập lửa dùng tay ép.

轮式灭火器 lún shì miè huǒ qì: thiết bị dập lửa kiểu tay quay.

消防泡沫 xiāo fáng pào mò: bọt dập lửa.

泡沫灭火强 pào mò miè huǒ qiāng: súng dập lửa bằng bọt.

灭火器的扳阀 miè huǒ qì de bān fá: van thiết bị dập lửa.

滑杆 huá gān: cột trượt.

Tài liệu tham khảo: Từ điển chủ điểm Hán - Việt hiện đại. Bài viết từ vựng tiếng Hoa về chủ đề cứu hỏa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/

Related news