Home » Từ vựng tiếng hoa về vấn đề sức khỏe
Today: 24-11-2024 19:41:31

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng hoa về vấn đề sức khỏe

(Ngày đăng: 08-03-2022 10:08:50)
           
Khi có vấn đề về sức khỏe hay gặp tai nạn ta phải đến bệnh viện để bác sỹ, điều dưỡng viên khám bệnh và thực hiện những kỹ thuật y học để điều trị bệnh.

Tham khảo từ vựng bài 27.

有点儿 /yǒudiǎnr/: hơi, có phần

Từ vựng tiếng hoa về vấn đề sức khỏe 咳嗽 /késou/: ho

抽 /chōu/: hút

烟 /yān/: thuốc lá

医院 /yīyuàn/: bệnh viện

事故 /shìgù/: tai nạn, sự cố

交通 /jiāotōng/: giao thông

得 /děi/: phải

注意 /zhùyì/: chú ý

安全 /ānquán/: an toàn

舒服 /shūfu/: dễ chịu, thoải mái

习惯 /xíguàn/: quen, thói quen

药 /yào/: thuốc

这样 /zhèyàng/: thế này, như thế này

技术 /jìshù/: kỹ thuật, kỹ năng, kỹ xảo

迟到 /chídào/: đến muộn

头 /tóu/: đầu

疼 /téng/: đau, nhức

感冒 /gǎnmào/: bệnh cảm lạnh

病 /bìng/: bệnh

每 /měi/: mỗi

马路 /mǎlù/: đường cái

Tư liệu tham khảo: Giáo trình 301 câu giao tiếp tiếng Hoa. Bài viết từ vựng tiếng hoa về vấn đề sức khỏe được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/

Related news