| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Từ vựng tiếng hoa về vấn đề sức khỏe
(Ngày đăng: 08-03-2022 10:08:50)
Khi có vấn đề về sức khỏe hay gặp tai nạn ta phải đến bệnh viện để bác sỹ, điều dưỡng viên khám bệnh và thực hiện những kỹ thuật y học để điều trị bệnh.
Tham khảo từ vựng bài 27.
有点儿 /yǒudiǎnr/: hơi, có phần
咳嗽 /késou/: ho
抽 /chōu/: hút
烟 /yān/: thuốc lá
医院 /yīyuàn/: bệnh viện
事故 /shìgù/: tai nạn, sự cố
交通 /jiāotōng/: giao thông
得 /děi/: phải
注意 /zhùyì/: chú ý
安全 /ānquán/: an toàn
舒服 /shūfu/: dễ chịu, thoải mái
习惯 /xíguàn/: quen, thói quen
药 /yào/: thuốc
这样 /zhèyàng/: thế này, như thế này
技术 /jìshù/: kỹ thuật, kỹ năng, kỹ xảo
迟到 /chídào/: đến muộn
头 /tóu/: đầu
疼 /téng/: đau, nhức
感冒 /gǎnmào/: bệnh cảm lạnh
病 /bìng/: bệnh
每 /měi/: mỗi
马路 /mǎlù/: đường cái
Tư liệu tham khảo: Giáo trình 301 câu giao tiếp tiếng Hoa. Bài viết từ vựng tiếng hoa về vấn đề sức khỏe được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn