Home » Mẫu câu giao tiếp tiếng Hoa vào dịp sinh nhật
Today: 24-11-2024 20:06:10

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Mẫu câu giao tiếp tiếng Hoa vào dịp sinh nhật

(Ngày đăng: 08-03-2022 10:08:34)
           
Sử dụng những mẫu câu dưới đây khi đi dự sinh nhật một người bạn và có những lời chúc mừng, những món quà dành tặng họ.

Hội thoại

 刘京:这次考试成绩怎么样?

Mẫu câu giao tiếp tiếng Hoa vào dịp sinh nhật Liújīng: zhè cì kǎoshì chéngjì zěnmeyàng?

Lần này kết quả thi như thế nào?

大卫: 还可以。笔试九十分,口试八十五分。

Dàwèi: hái kěyǐ. Bǐshì jiǔ shí fēn, kǒushì bā shí wǔ fēn.

ng được, thi viết 90 phút, thi nói có 85 phút.

玛丽: 你知道吗? 他的成绩全班第一。

Mǎlì: nǐ zhīdào ma? Tā de chéngjì quán bān dì yī.

Bạn có biết không? kết quả anh ấy đứng thứ nhất.

刘京: 考得真好,祝贺你!

Liújīng: kǎo de zhēn hǎo, zhù hè nǐ.

Thi thật tốt, chúc mừng bạn.

大卫:玛丽也考得不错。

Dàwèi: mǎlì ỷe kǎo de bú cuò.

Mary cũng thi tốt lắm.

玛丽: 这要感谢刘京和王兰的帮助。

Mǎlì: zhè yào gǎnxiè liújīng hé wánglán de bāngzhù.

Nhờ sự giúp đỡ của Vương Lan và Lưu Kinh.

玛丽: 王兰,祝你生日快乐!

Mǎlì: wánglán, zhù nǐ shēngrì kuài le.

Vương Lan, sinh nhật vui vẻ!

刘京: 我们送你一个生日蛋糕。祝你身体健康!

Liújīng:wǒmen song nǐ yí ge shēngri dàngāo.zhù nǐ shēntǐ jiàn kāng.

Chúng tôi tặng cho bạn bánh sinh nhật, chúc bạn có sức khỏe!

王兰: 谢谢。

Wánglán: xièxiè.

Cảm ơn.

大卫:这是我给你的花儿。

Dàwèi: zhè shì wǒ gěi nǐ de huār..

Đây là hoa tôi tặng cho bạn.

王兰:这是花儿真漂亮。

Wánglán: zhè xiē huār zhēn piào liang.

Những bông hua này thật đẹp.

大卫: 妮娜有事来不了,她祝你生日愉快。

Dàwèi: ní nà yǒu shì lái bùliǎo tā zhù nǐ shēngri yúkuài.

NiNa có việc không đến được, cô ấy chúc mừng sinh nhật bạn.

王兰: 谢谢,大家请坐。

Wánglán: xièxie, dà jiā qǐng zuò.

Cảm ơn, mời mọi người ngồi.

和子: 我送你一件礼物,请收下。

Hézǐ: wǒ song nǐ yí jiàn lǐwù, qǐng shōu xià.

Tôi có tặng bạn một món quà, xin bạn nhận.

刘京: 你知道她送的什么吗?

Liújīng: nǐ zhìdào tā song de shénme ma?

Bạn có biết cô ấy tặng món quà gì không?

王兰: 不知道。

Wánglán: bù zhī dào.

Tôi không biết.

和子 : 你打开盒子看看

Hézǐ: nǐ dǎ kāi hézi kàn kan.

Bạn mở hộp ra xem thử đi.

王兰:啊,是一只 小狗。

Wánglán: a, shì yì zhī xiǎo gǒu.

A, là 1 con chó nhỏ.

刘京: 这个小东西多可爱啊。

Liújīng: zhè ge xiǎo dōngxī duo kěaì.

Đây là món quà nhỏ thật dễ thương.

Tư liệu tham khảo: Giáo trình 301 câu giao tiếp tiếng Hoa. Bài viết mẫu câu giao tiếp tiếng Hoa vào dịp sinh nhật được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/

Related news