Home » Từ vựng tiếng Hoa về tòa án chủ đề hình thức phạm tội
Today: 24-11-2024 19:39:41

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hoa về tòa án chủ đề hình thức phạm tội

(Ngày đăng: 08-03-2022 10:07:12)
           
Tòa án là cơ quan chức năng, xét xử, thực hiện quyền tư pháp. Ở Trung Quốc, tòa án Nhân dân Tối cao được gọi là Tối cao Nhân dân Pháp viện, tòa án cấp cao nhất của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

法院 /fǎ yuàn/: Tòa án.

拦路强盗 /lán lù qiáng dào/: Kẻ trấn lột.

Từ vựng tiếng Hoa về tòa án chủ đề hình thức phạm tội 拦路抢劫者 /lán lù qiǎng jié zhě/: Kẻ chặn đường cướp bốc.

土匪 /tǔ fěi/: Giặc cướp.

强盗 /qiáng dào/: Kẻ cướp.

扒手 /pá shǒu/: Tên móc túi.

小偷 /xiǎo tōu/: Kẻ trộm.

纵火者 /zòng huǒ zhě/: Kẻ gây ra hỏa hoạn.

走私者 /zǒu sī zhě/: Kẻ buôn lậu.

诈骗者 /zhà piàn zhě/: Kẻ lừa lọc.

破门盗窃者 /pò mén dào qiè zhě/: Kẻ cậy cửa ăn trộm.

绑架 /bǎng jià/: Bắt cóc.

绑架者 /bǎng jià zhě/: Kẻ bắt cóc.

贩毒者 /fàn dú zhě/: Kẻ buôn bán ma túy.

吸毒者 /xī dú zhě/: Kẻ chích hút ma túy.

吸鸦片这 /xī yā piàn zhě/: Người hút thuốc phiện.

Tư liệu tham khảo: Từ điển chủ điểm Hán - Việt hiện đại. Bài viết từ vựng tiếng Hoa về tòa án chủ đề hình thức phạm tội được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/

Related news