| Yêu và sống
Cấp bậc và quân hàm tiếng Hoa trong Quân đội
Cấp bậc và quân hàm tiếng Hoa trong Quân đội.
军队 jūn duì: Quân đội.
上校 shàng xiào: thượng tá.
中校 zhōng xiào: trung tá
少校 shào xià: thiếu tá.
大尉 dà wèi: đại úy.
上尉 shàng wèi: thượng úy.
中尉 zhōng wèi: trung úy.
少尉 shào wèi: thiếu úy.
陆军上士 lù jūn shàng shì: thượng sĩ lục quân.
陆军中士 lù jūn zhōng shì: trung sĩ lục quân.
陆军下士 lù jūn xià shì: hạ sĩ lục quân.
陆军一等兵 lù jūn yī děng bīng: binh nhất lục quân.
陆军二等兵 lù jūn èr děng bīng: binh nhì lục quân.
海军上士 hǎi jūn shàng shì: thượng sĩ hải quân.
海军中士 hǎi jūn zhōng shì: trung sĩ hải quân.
海军下士 hǎi jūn xià shì: hạ sĩ hải quân.
Tư liệu tham khảo: Từ điển chủ điểm Hán - Việt. Bài viết cấp bậc và quân hàm tiếng Hoa trong Quân đội được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn