Home » Từ vựng tiếng Hoa về tòa án chủ đề tội danh
Today: 24-11-2024 20:00:38

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hoa về tòa án chủ đề tội danh

(Ngày đăng: 08-03-2022 10:06:24)
           
Tòa án là cơ quan chức năng, cơ quan xét xử, thực hiện quyền tư pháp. Ở Trung Quốc, tòa án Nhân dân Tối cao được gọi là Tối cao Nhân dân Pháp viện, tòa án cấp cao nhất của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

法院 /fǎ yuàn/ Tòa án.

政治犯 /zhèng zhì fàn/: Tù chính trị.

Từ vựng tiếng Hoa về tòa án chủ đề tội danh 重新犯罪者 /chóng xīn fàn zuì zhě/: Kẻ tái phạm tội.

犯罪未遂者 /fàn zuì wèi suí zhě/: Kẻ phạm tội chưa thành.

缓刑犯 /huǎn xíng fàn/: Phạm nhân hoãn thi hành án.

要饭 /yào fàn/: Trọng phạm.

流放犯 /liú fàng fàn/: Tù nhân bị đi đày.

已决犯 /yǐ jué fàn/: Tội phạm đã thành án.

重罪犯 /zhòng zuì fàn/: Phạm nhân trọng tội.

在逃犯 /zài táo fàn/: Phạm nhận đang chạy trốn

前罪犯 /qián zuì fàn/: Phạm nhân có tiền án.

渎职者 /dú zhí zhě/: Người thiếu trách nhiệm.

敲诈勒索者 /qiāo zhà lè suǒ zhě/: Kẻ lừa gạt, sách nhiễu.

行贿者 /xíng huì zhě/: Kẻ đưa hối lộ.

受贿者 /shòu huì zhě/: Kẻ nhận hối lộ.

贪污犯 /tān wū fàn/: Tội phạm tham ô.

Tư liệu tham khảo: Từ điển chủ điểm Hán - Việt hiện đại. Bài viết từ vựng tiếng Hoa về tòa án chủ đề tội danh được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/

Related news