| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hoa về tòa án chủ đề tội danh
法院 /fǎ yuàn/ Tòa án.
政治犯 /zhèng zhì fàn/: Tù chính trị.
重新犯罪者 /chóng xīn fàn zuì zhě/: Kẻ tái phạm tội.
犯罪未遂者 /fàn zuì wèi suí zhě/: Kẻ phạm tội chưa thành.
缓刑犯 /huǎn xíng fàn/: Phạm nhân hoãn thi hành án.
要饭 /yào fàn/: Trọng phạm.
流放犯 /liú fàng fàn/: Tù nhân bị đi đày.
已决犯 /yǐ jué fàn/: Tội phạm đã thành án.
重罪犯 /zhòng zuì fàn/: Phạm nhân trọng tội.
在逃犯 /zài táo fàn/: Phạm nhận đang chạy trốn
前罪犯 /qián zuì fàn/: Phạm nhân có tiền án.
渎职者 /dú zhí zhě/: Người thiếu trách nhiệm.
敲诈勒索者 /qiāo zhà lè suǒ zhě/: Kẻ lừa gạt, sách nhiễu.
行贿者 /xíng huì zhě/: Kẻ đưa hối lộ.
受贿者 /shòu huì zhě/: Kẻ nhận hối lộ.
贪污犯 /tān wū fàn/: Tội phạm tham ô.
Tư liệu tham khảo: Từ điển chủ điểm Hán - Việt hiện đại. Bài viết từ vựng tiếng Hoa về tòa án chủ đề tội danh được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn