| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Từ vựng tiếng Hoa chủ đề thời gian
(Ngày đăng: 08-03-2022 10:06:16)
Tổng hợp một số từ vựng tiếng Hoa liên quan tới các khoảng thời gian trong ngày và thời gian cụ thể để thực hiện một sự việc hay một hành động.
现在 xiànzài: bây giờ, hiện giờ.
点 diǎn: giờ.
分 fēn: phút.
差 chà: kém, thiếu.
刻 kè: 15 phút.
吃 chī: ăn.
饭 fàn: cơm bữa ăn.
时候 shíhou: khi, lúc.
半 bàn: nữa rưỡi.
起 qǐ: dậy.
床 chuáng: giường.
早 zǎoshang: buổi sáng.
吧 ba: (trợ từ ngữ khí) thôi, đi nào, nhé.
食堂 shítáng: nhà ăn.
花(儿)huā®: bông hoa.
打 dǎ: đánh, chơi.
保龄球 bǎolíngqiú: bowling.
电影 diànyǐng: phim điện ảnh.
睡觉 shuìjiào: ngủ.
早饭 zǎofàn: cơm sáng, bữa ăn sáng.
长城 chángchéng: vạn lý trường thành.
Tư liệu tham khảo: Giáo trình 301 câu giao tiếp tiếng Hoa. Bài viết từ vựng tiếng Hoa chủ đề thời gian được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn