Home » Từ vựng tiếng Hoa chủ đề thời gian
Today: 24-11-2024 19:53:07

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hoa chủ đề thời gian

(Ngày đăng: 08-03-2022 10:06:16)
           
Tổng hợp một số từ vựng tiếng Hoa liên quan tới các khoảng thời gian trong ngày và thời gian cụ thể để thực hiện một sự việc hay một hành động.

现在 xiànzài: bây giờ, hiện giờ.

点 diǎn: giờ.

Từ vựng tiếng Hoa chủ đề thời gian 分 fēn: phút.

差 chà: kém, thiếu.

刻 kè: 15 phút.

吃 chī: ăn.

饭 fàn: cơm bữa ăn.

时候 shíhou: khi, lúc.

半 bàn: nữa rưỡi.

起 qǐ: dậy.

床 chuáng: giường.

早 zǎoshang: buổi sáng.

吧 ba: (trợ từ ngữ khí) thôi, đi nào, nhé.

食堂 shítáng: nhà ăn.

花(儿)huā®: bông hoa.

打 dǎ: đánh, chơi.

保龄球 bǎolíngqiú: bowling.

电影 diànyǐng: phim điện ảnh.

睡觉 shuìjiào: ngủ.

早饭 zǎofàn: cơm sáng, bữa ăn sáng.

长城 chángchéng: vạn lý trường thành.

Tư liệu tham khảo: Giáo trình 301 câu giao tiếp tiếng Hoa. Bài viết từ vựng tiếng Hoa chủ đề thời gian được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/

Related news