Home » Từ vựng tiếng Hoa về tòa án chủ đề các loại tội
Today: 28-12-2024 06:04:00

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hoa về tòa án chủ đề các loại tội

(Ngày đăng: 08-03-2022 10:06:08)
           
Tòa án là cơ quan chức năng, cơ quan xét xử, thực hiện quyền tư pháp. Ở Trung Quốc, tòa án Nhân dân Tối cao được gọi là Tối cao Nhân dân Pháp viện, tòa án cấp cao nhất của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

法院 /fǎ yuàn/: Tòa án.

轻罪 /qīng zuì/: Tội nhẹ.

Từ vựng tiếng Hoa về tòa án chủ đề các loại tội 重罪 /zhòng zuì/: Tội nặng.

过失罪 /guò shì zuì/: Tội do sơ suất.

死罪 /sǐ zuì/: Tội chết.

过失杀人 /guò shì shā rén/: Giết người do sơ suất.

偶发杀人 /ǒu fā shā rén/: Ngộ sát.

尸体 /shī tǐ/: Xác chết.

罪犯 /zuì fàn/: Tội phạm.

初犯 /chū fàn/: Sơ phạm, can phạm lần đầu.

惯犯 /guàn fàn/: Tội phạm chuyên nghiệp.

主犯 /zhǔ fàn/: Chính phạm, chủ mưu.

从犯 /cóng fàn/: Tòng phạm.

同谋反 /tóng muǒ fàn/: Đồng phạm.

少年犯 /shào nián fàn/: Tội phạm vị thành niên.

嫌疑犯 /xián yí fàn/: Kẻ tình nghi.

Tư liệu tham khảo: Từ điển chủ điểm Hán - Việt hiện đại. Bài viết từ vựng tiếng Hoa về tòa án chủ đề các loại tội được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV 

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/

Related news