| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hoa về tòa án chủ đề chức vụ, chức danh
法院 /fǎ yuàn/: Tòa án.
书记员 /shū jì yuán/: thư ký.
法庭记录员 /fǎ tíng jì lù yuán/: thư ký phiên tòa.
传票送达员/ chuán piào sòng dá yuán/: nhân viên tống đạt.
法庭传呼员 /fǎ tíng chuán hū yuán/: nhân viên thông báo của tòa án.
司法鉴定员 /sī fǎ jiàn dìng yuán/: giám định viên tư pháp.
庭医/tíng yī/: bác sĩ tòa án.
法医 /fǎ yī/: pháp y.
律师 /lǜ shī/: luật sư.
初级律师 /chū jí lǜ shì/: luật sư sơ cấp.
专门律师 /zhuān mén lǜ shī/: luật sư chuyên nghiệp.
辩护律师 /biàn hù lǜ shī/: luật sư bào chữa.
罪行 /zuì xíng/: tội.
刑事犯罪 /xíng shì fàn zuì/: phạm tội hình sự.
经济犯罪 /jīng jì fàn zuì/: phạm tội kinh tế.
即觉犯罪/jì jué fàn zuì/: phạm tội tức thì.
Tư liệu tham khảo: Từ điển chủ điểm Hán - Việt hiện đại. Bài viết từ vựng tiếng Hoa về tòa án (phần 5) được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn