Home » Từ vựng tiếng Hoa về tòa án chủ đề chức vụ, chức danh
Today: 24-11-2024 20:02:46

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hoa về tòa án chủ đề chức vụ, chức danh

(Ngày đăng: 08-03-2022 10:05:53)
           
Tòa án là cơ quan chức năng, cơ quan xét xử, thực hiện quyền tư pháp. Ở Trung Quốc, tòa án Nhân dân Tối cao được gọi là Tối cao Nhân dân Pháp viện, tòa án cấp cao nhất của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

法院 /fǎ yuàn/: Tòa án.

书记员 /shū jì yuán/: thư ký.

Từ vựng tiếng Hoa về tòa án chủ đề chức vụ, chức danh 法庭记录员 /fǎ tíng jì lù yuán/: thư ký phiên tòa.

传票送达员/ chuán piào sòng dá yuán/: nhân viên tống đạt.

法庭传呼员 /fǎ tíng chuán hū yuán/: nhân viên thông báo của tòa án.

司法鉴定员 /sī fǎ jiàn dìng yuán/: giám định viên tư pháp.

庭医/tíng yī/: bác sĩ tòa án.

法医 /fǎ yī/: pháp y.

律师 /lǜ shī/: luật sư.

初级律师 /chū jí lǜ shì/: luật sư sơ cấp.

专门律师 /zhuān mén lǜ shī/: luật sư chuyên nghiệp.

辩护律师 /biàn hù lǜ shī/: luật sư bào chữa.

罪行 /zuì xíng/: tội.

刑事犯罪 /xíng shì fàn zuì/: phạm tội hình sự.

经济犯罪 /jīng jì fàn zuì/: phạm tội kinh tế.

即觉犯罪/jì jué fàn zuì/: phạm tội tức thì.

Tư liệu tham khảo: Từ điển chủ điểm Hán - Việt hiện đại. Bài viết từ vựng tiếng Hoa về tòa án (phần 5) được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/

Related news